- Từ điển Pháp - Việt
Téterelle
Danh từ giống cái
Núm hút sữa (lắp vào vú để hút sữa)
Xem thêm các từ khác
-
Tétin
Danh từ giống đực (từ cũ, nghĩa cũ) vú; đầu vú Les tétins de la vache vú bò cái -
Tétine
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Vú (động vật) 1.2 Thịt vú 1.3 đầu vú giả (ở chai sữa) Danh từ giống cái Vú (động vật)... -
Téton
Danh từ giống đực (thân mật) vú (đàn bà) (kỹ thuật) núm -
Tétonnière
Mục lục 1 Tính từ, danh từ giống cái 1.1 (thân mật) (có) vú sệ 2 Danh từ giống cái 2.1 (thân mật) đàn bà vú sệ Tính từ,... -
Tétrachlorure
Danh từ giống đực (hóa học) tetraclorua -
Tétracorde
Danh từ giống cái (âm nhạc, từ cũ, nghĩa cũ) Chuỗi bốn âm đàn bốn dây -
Tétracycline
Danh từ giống cái (dược học) tetraxiclin -
Tétradactyle
Tính từ (động vật học) (có) bốn ngón Patte tétradactyle chân bốn ngón -
Tétrade
Danh từ giống cái (thực vật học) bộ bốn -
Tétradyname
Tính từ (thực vật học) (có) nhị bốn dài -
Tétraline
Danh từ giống cái (hóa học) tetralin -
Tétralogie
Danh từ giống cái (văn học) tác phẩm bộ bốn (sử học) kịch bộ bốn -
Tétramère
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (động vật học) (gồm) bốn khúc, (gồm) bốn đốt 1.2 (động vật học) (có) chân bốn đốt (sâu bọ)... -
Tétramètre
Danh từ giống đực Câu thơ bốn nhịp -
Tétraploïde
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (sinh vật học, sinh lý học) tứ bội 2 Danh từ giống đực 2.1 (sinh vật học, sinh lý học) thể tứ... -
Tétraploïdie
Danh từ giống cái (sinh vật học, sinh lý học) hiện tượng tứ bội -
Tétraptère
Tính từ (động vật học) có bốn cánh (sâu bọ) -
Tétrarchat
Danh từ giống đực (sử học) Chức thủ hiến bộ bốn Chế độ thủ hiến bộ bốn -
Tétrarque
Danh từ giống đực (sử học) quan thủ hiến bộ bốn -
Tétras
Danh từ giống đực (động vật học) gà gô đen
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.