Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Tentaculaire

Mục lục

Tính từ

tentacule
tentacule
(nghĩa bóng) tỏa rộng ra tứ phía

Xem thêm các từ khác

  • Tentacule

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (động vật học) tua cảm xúc tu 1.2 (nghĩa bóng) phần vươn ra, phần tỏa rộng ra Danh từ...
  • Tentant

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Hấp dẫn Tính từ Hấp dẫn Mets tentant món ăn hấp dẫn
  • Tentante

    Mục lục 1 Xem tentant Xem tentant
  • Tentateur

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Cám dỗ 1.2 Danh từ giống đực 1.3 Người cám dỗ 1.4 Quỷ sứ Tính từ Cám dỗ esprit tentateur quỷ sứ...
  • Tentation

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự cám dỗ 1.2 Sự rắp rem, sự muốn Danh từ giống cái Sự cám dỗ Résister à la tentation...
  • Tentative

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Mưu toan Danh từ giống cái Mưu toan Tentative de vol mưu toan ăn trộm
  • Tentatrice

    Mục lục 1 Tính từ giống cái 1.1 Danh từ giống cái 1.2 Người cám dỗ Tính từ giống cái tentateur tentateur Danh từ giống cái...
  • Tente

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Lều 1.2 (băn bắn) lưỡi đánh chim 1.3 (ngư nghiệp) sự chăng lưới, cách chăng lưới; đăng...
  • Tente-abri

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Lều nhẹ (mang đi được) Danh từ giống cái Lều nhẹ (mang đi được)
  • Tenter

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Thử làm 1.2 Cám dỗ, làm cho thèm 1.3 (từ cũ; nghĩa cũ) thử lòng, thử thách 2 Nội động từ...
  • Tenthrède

    Danh từ giống cái (động vật học) ong lá
  • Tentiste

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 Người cắm trại bằng lều Danh từ Người cắm trại bằng lều
  • Tenture

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Trướng phủ tường, giấy phủ tường 1.2 Màn trướng (nói chung) Danh từ giống cái Trướng...
  • Tenu

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Buộc phải 1.2 (luật học pháp lý) phải chịu trách nhiệm 1.3 (kinh tế) vững giá (cũng bien tenu) 1.4...
  • Tenue

    Mục lục 1 Tính từ giống cái 1.1 Danh từ giống cái 1.2 Sự họp, thời gian họp 1.3 Sự giữ, sự quản lí 1.4 Tư thế, cách...
  • Tenure

    Mục lục 1 Danh từ giống cái (sử học) 1.1 Đất nhượng 1.2 Quan hệ phụ thuộc 1.3 Phản nghĩa Franc-alleu. Danh từ giống cái...
  • Tenuto

    Mục lục 1 Phó từ 1.1 (âm nhạc) ngân dài Phó từ (âm nhạc) ngân dài
  • Teocali

    Mục lục 1 Xem teocalli Xem teocalli
  • Teocalli

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (khảo cổ học) gò tháp ( Mê Hi Cô) Danh từ giống đực (khảo cổ học) gò tháp ( Mê Hi...
  • Tequila

    Mục lục 1 Danh từ giống cái Danh từ giống cái Mexique )
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top