- Từ điển Pháp - Việt
Théologiquement
Phó từ
Theo thần học, về mặt thần học
Xem thêm các từ khác
-
Théophanie
Danh từ giống cái (tôn giáo) sự thần hiện -
Théophilanthrope
Danh từ Người theo thuyết kiêm ái thần nhân -
Théophilanthropie
Danh từ giống cái Thuyết kiêm ái thần nhân -
Théorbe
Danh từ giống đực (từ cũ, nghĩa cũ) đàn têôc, đàn luýt hai đầu cần -
Théoricien
Danh từ Nhà lý luận Théoricien et praticien nhà lý luận và nhà thực hành -
Théorie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (văn học) đoàn người 1.2 (sử học) phái đoàn (của một thành cử đến dự hội) 1.3 Lý... -
Théorique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (về) lý thuyết; (thuộc) lý luận 2 Phản nghĩa 2.1 Pratique clinique empirique expérimental agissant efficace... -
Théoriquement
Mục lục 1 Phó từ 1.1 Bằng lý luận; về mặt lý thuyết 2 Phản nghĩa 2.1 Pratiquement [[]] Phó từ Bằng lý luận; về mặt lý... -
Théoriser
Ngoại động từ Nhận định lý thuyết về (một vấn đề) -
Théorème
Danh từ giống đực định lý Théorème de géométrie định lý hình học -
Théorématique
Tính từ (thuộc) định lý Sciences théorématiques khoa học có định lý (khác với khoa học lịch sử) -
Théorétique
Tính từ (triết học) nhằm vào lý thuyết -
Théosophe
Danh từ (tôn giáo) người theo thuyết thần trí -
Théosophie
Danh từ giống cái (tôn giáo) thuyết thần trí -
Théosophique
Tính từ Xem théosophie -
Thérapeute
Danh từ (y học) thầy thuốc điều trị (sử học) thầy tu khổ hạnh Do Thái (ở Ai Cập xưa) -
Thérapeutique
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (y học) điều trị 2 Danh từ giống cái 2.1 (y học) điều trị học Tính từ (y học) điều trị Danh... -
Thérapie
Danh từ giống cái Sự điều trị, liệu pháp -
Thériaque
Danh từ giống cái (dược học, từ cũ, nghĩa cũ) thuốc tễ chữa rắn cắn -
Théridion
Danh từ giống đực (động vật học) nhện ruồi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.