Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Torturante

Mục lục

Tính từ giống cái

torturant
torturant

Xem thêm các từ khác

  • Torture

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự tra tấn 1.2 (nghĩa bóng) nỗi giằn vặt Danh từ giống cái Sự tra tấn Instrument de torture...
  • Torturer

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Tra tấn 1.2 Làm cho đau, hành hạ 1.3 Làm nhăn nhó 1.4 (nghĩa bóng) giằn vặt 1.5 Xuyên tạc đi...
  • Tortureur

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Kẻ tra tấn, kẻ làm cho người ta đau khổ Danh từ giống đực Kẻ tra tấn, kẻ làm cho...
  • Torus

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (sử học) nệm (giường sang trọng, cổ La Mã) Danh từ giống đực (sử học) nệm (giường...
  • Torve

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Lườm lườm Tính từ Lườm lườm Des yeux torves mắt lườm lườm Regard torve et farouche cái nhìn lườm...
  • Tory

    Mục lục 1 Danh từ giống đực ( số nhiều tories) 1.1 Đảng viên đảng To-ri (ở nước Anh) 1.2 Tính từ xem danh từ giống đực...
  • Torysme

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (sử học) chính sách đảng To-ri (ở nước anh) Danh từ giống đực (sử học) chính sách...
  • Toréer

    Nội động từ đấu bò
  • Toscan

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) miền Tô-xcan (ý) 1.2 Danh từ giống đực 1.3 (ngôn ngữ học) tiếng Tô-xcan 1.4 (kiến trúc) thức...
  • Toscane

    Mục lục 1 Xem toscan Xem toscan
  • Total

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Hoàn toàn, trọn vẹn 1.2 Toàn thể, toàn bộ, tổng cộng 1.3 Tổng lực 2 Danh từ giống đực 2.1 Tổng,...
  • Totale

    Mục lục 1 Xem total Xem total
  • Totalement

    Mục lục 1 Phó từ 1.1 Hoàn toàn trọn vẹn 1.2 Phản nghĩa Partiellement. Phó từ Hoàn toàn trọn vẹn Il est totalement guéri đã...
  • Totalisant

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (triết học) tổng thể Tính từ (triết học) tổng thể Le progrès dialectique est totalisant tiến bộ biện...
  • Totalisante

    Mục lục 1 Xem totalisant Xem totalisant
  • Totalisateur

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Cộng 1.2 Danh từ giống đực 1.3 Máy cộng Tính từ Cộng Machine totalisatrice máy cộng Danh từ giống...
  • Totalisation

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự tổng cộng Danh từ giống cái Sự tổng cộng La totalisation des recettes sự tổng cộng những...
  • Totalisatrice

    Mục lục 1 Xem totalisateur Xem totalisateur
  • Totaliser

    Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Tổng cộng 1.2 Tổng cộng là 1.3 Dồn cả lại Ngoại động từ Tổng cộng Totaliser les dépenses...
  • Totaliseur

    Mục lục 1 Tính từ, danh từ giống đực Tính từ, danh từ giống đực totalisateur totalisateur
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top