Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Pháp - Việt

Urique

Mục lục

Tính từ

( Acide urique) ( hóa học) axit uric
calcul urique
(y học) sỏi axit uric

Xem thêm các từ khác

  • Urne

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Bình di cốt (đựng tro hỏa táng) 1.2 (thơ ca) bình 1.3 Hòm phiếu (bầu cử) 1.4 (thực vật học)...
  • Urobiline

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (sinh vật học; sinh lý học) urobilin Danh từ giống cái (sinh vật học; sinh lý học) urobilin
  • Urobilinurie

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) chứng đái urobilin Danh từ giống cái (y học) chứng đái urobilin
  • Urochrome

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Urocrom Danh từ giống đực Urocrom
  • Urocissa

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (động vật học) chim giẻ cùi Danh từ giống đực (động vật học) chim giẻ cùi
  • Urocyon

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (động vật học) cáo đuôi bờm Danh từ giống đực (động vật học) cáo đuôi bờm
  • Urodèle

    Danh từ giống đực (động vật học) lưỡng cư có đuôi (số nhiều) bộ có đuôi (lưỡng cư)
  • Urogale

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (động vật học) con đồi đốm vàng Danh từ giống đực (động vật học) con đồi đốm...
  • Urographie

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) sự chụp tia X đường niệu Danh từ giống cái (y học) sự chụp tia X đường niệu
  • Urologie

    Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) niệu học, khoa niệu Danh từ giống cái (y học) niệu học, khoa niệu
  • Urologique

    Mục lục 1 Tính từ Tính từ urologie urologie
  • Urologue

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (y học) thầy thuốc chuyên khoa niệu Danh từ (y học) thầy thuốc chuyên khoa niệu
  • Uromys

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (động vật học) chuột dừa Danh từ giống đực (động vật học) chuột dừa
  • Uropeltis

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (động vật học) rắn đuôi gai Danh từ giống đực (động vật học) rắn đuôi gai
  • Urophyllum

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thực vật học) cây bả chóc Danh từ giống đực (thực vật học) cây bả chóc
  • Uroplatus

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (động vật học) tắc kè đuôi dẹt Danh từ giống đực (động vật học) tắc kè đuôi...
  • Uropode

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (động vật học) chân đuôi, mấu đuôi Danh từ giống đực (động vật học) chân đuôi,...
  • Uropyge

    Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (động vật học) phao câu; xương phao câu (chim) Danh từ giống đực (động vật học) phao...
  • Uropyges

    Mục lục 1 Danh từ giống đực ( số nhiều) 1.1 (động vật học) bộ đuôi roi (nhện) Danh từ giống đực ( số nhiều) (động...
  • Uropygial

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 Xem uropyge Tính từ Xem uropyge Plumes uropygiales lông phao câu chim
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top