- Từ điển Pháp - Việt
Vaurien
Xem thêm các từ khác
-
Vaurienne
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Đồ vô lại Danh từ giống cái Đồ vô lại -
Vautoir
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (ngành dệt) lược Danh từ giống đực (ngành dệt) lược -
Vautour
Mục lục 1 Bản mẫu:Vautour 1.1 Danh từ giống đực 1.2 (động vật học) chim kền kền 1.3 (nghĩa bóng) kẻ tham lam Bản mẫu:Vautour... -
Vautrait
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Đàn chó săn lợn rừng Danh từ giống đực Đàn chó săn lợn rừng -
Vautrement
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) sự nằm lăn; sự đầm mình Danh từ giống đực (từ hiếm, nghĩa... -
Vautrer
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 (từ hiếm, nghĩa ít dùng) lăn, đầm (mình) Ngoại động từ (từ hiếm, nghĩa ít dùng) lăn,... -
Vaux
Mục lục 1 Số nhiều của val Số nhiều của val -
Vavassal
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (sử học) thứ hầu Danh từ giống đực (sử học) thứ hầu -
Vavasserie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (sử học) đất thứ hầu Danh từ giống cái (sử học) đất thứ hầu -
Vavassorie
Mục lục 1 Danh từ giống cái Danh từ giống cái vavasserie vavasserie -
Vavassourie
Mục lục 1 Xem vavassorie Xem vavassorie -
Vaxel
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (khoa đo lường, từ cũ, nghĩa cũ) vaxen (đơn vị cân muối) Danh từ giống đực (khoa đo... -
Veau
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Con bê; thịt bê, da bê (đã thuộc) 1.2 (thân mật) thằng ngốc; đồ lười 1.3 (thông tục)... -
Vecteur
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (toán học) vectơ 1.2 (sinh vật học, sinh lý học) vật chủ trung gian 1.3 (quân sự) thiết... -
Vecteur-fonction
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Hàm vectơ Danh từ giống đực Hàm vectơ -
Vectogramme
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (y học) vectơ điện đồ tim Danh từ giống đực (y học) vectơ điện đồ tim -
Vectographie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (y học) phép ghi vectơ điện đồ tim Danh từ giống cái (y học) phép ghi vectơ điện đồ tim -
Vectoriel
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (toán học) (thuộc) vectơ Tính từ (toán học) (thuộc) vectơ Produit vectoriel tích vectơ -
Vectorielle
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái vectoriel vectoriel -
Vedettariat
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự trở thành ngôi sao (minh tinh); sự nổi danh (về điện ảnh, sân khấu) Danh từ giống...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.