- Từ điển Pháp - Việt
Visionneuse
Xem thêm các từ khác
-
Visitandine
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (tôn giáo) nữ tu sĩ dòng Thăm Danh từ giống cái (tôn giáo) nữ tu sĩ dòng Thăm -
Visitation
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (tôn giáo) lễ thăm 1.2 Tranh lễ Thăm Danh từ giống cái (tôn giáo) lễ thăm Tranh lễ Thăm -
Visitatrice
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 (tôn giáo) nữ tu sĩ khám sát (nữ tu sĩ đi khám các tu viện của một dòng tu) Danh từ giống... -
Visite
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự đi thăm; chuyến đi thăm; khách đến thăm 1.2 Sự đi tham quan 1.3 Sự đi khám bệnh; sự... -
Visiter
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Đi thăm 1.2 Đi xem, đi tham quan 1.3 Khám, khám sát, khám xét 1.4 (nghĩa bóng) đến với Ngoại động... -
Visiteur
Mục lục 1 Danh từ 1.1 Người đến thăm, khách 1.2 Khách tham quan 1.3 Người khám, người khám xét Danh từ Người đến thăm,... -
Visiteuse
Mục lục 1 Danh từ giống cái Danh từ giống cái visiteur visiteur -
Visière
Danh từ giống cái Lưỡi trai (mũ) Visière antiéblouissante tấm che cho khỏi chói mắt Bộ ngắm (ở nỏ, súng) rompre en visière... -
Visnage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 (thực vật học) cây thìa là tăm Danh từ giống đực (thực vật học) cây thìa là tăm -
Vison
Mục lục 1 Bản mẫu:Vison 1.1 Danh từ giống đực 1.2 (động vật học) chồn vizon 1.3 Da lông chồn vizon 1.4 (thân mật) áo choàng... -
Vison-visu
Mục lục 1 Phó ngữ 1.1 (thân mật, từ cũ nghĩa cũ) đối diện nhau Phó ngữ (thân mật, từ cũ nghĩa cũ) đối diện nhau Ils... -
Visqueuse
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái visqueux visqueux -
Visqueux
Mục lục 1 Tính từ 1.1 Nhớt, dính 1.2 (nghĩa bóng) đê hèn 1.3 Phản nghĩa Fluide. Tính từ Nhớt, dính La peau visqueuse du crapaud... -
Vissage
Mục lục 1 Danh từ giống đực 1.1 Sự bắt vít 1.2 Vết xoắn vít (ở đồ gốm có tì vết) 1.3 (thân mật) sự gò bó khắc... -
Visser
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Bắt vít 1.2 Vặn chặt 1.3 (thân mật) gò bó khắc nghiệt Ngoại động từ Bắt vít Visser une... -
Visserie
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Đồ ốc vít 1.2 Xưởng làm ốc vít Danh từ giống cái Đồ ốc vít Xưởng làm ốc vít -
Visualisation
Mục lục 1 Danh từ giống cái 1.1 Sự làm cho thấy rõ (một hiện tượng) Danh từ giống cái Sự làm cho thấy rõ (một hiện... -
Visualiser
Mục lục 1 Ngoại động từ 1.1 Làm cho thấy rõ một hiện tượng Ngoại động từ Làm cho thấy rõ một hiện tượng -
Visuel
Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thuộc) thị giác 1.2 Danh từ giống đực 1.3 Tâm, hồng tâm, điểm đen (bia tập bắn) Tính từ (thuộc)... -
Visuelle
Mục lục 1 Tính từ giống cái Tính từ giống cái visuel visuel
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.