- Từ điển Nhật - Anh
根っから
[ねっから]
(adj-no,adv) by nature/from the very beginning/through and through/at heart
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
根っ子
[ ねっこ ] (n) root/stub/stump/(P) -
根に持つ
[ ねにもつ ] (exp) to hold a grudge -
根の良い
[ こんのよい ] enduring/persevering -
根はおとなしい
[ ねはおとなしい ] be tenderhearted by nature -
根ほり葉ほり
[ ねほりはほり ] (adv,exp) thoroughly/persistently/through-and-through -
根が付く
[ ねがつく ] (exp) to take (strike) root -
根ざす
[ ねざす ] (v5s) to come from/to have roots in -
根を下ろす
[ ねをおろす ] (exp) to take root -
根を生じる
[ ねをしょうじる ] (exp) to take root/to put forth roots -
根も葉もない
[ ねもはもない ] (exp) unfounded rumor/completely untrue -
根も葉も無い噂
[ ねもはもないうわさ ] groundless rumor -
根付
[ ねつけ ] (n) netsuke -
根付く
[ ねずく ] to take root -
根付け
[ ねつけ ] (n) miniature carving attached to the end of a cord hanging from a pouch -
根号
[ こんごう ] (n) radical sign/square root -
根堀り葉堀り
[ ねほりはほり ] greatly inquisitive -
根太
[ ねぶと ] (n) (skin) boil -
根太板
[ ねだいた ] (n) floorboard -
根子
[ ねっこ ] (n) root/stub/stump -
根差す
[ ねざす ] (v5s) to root in/to come from
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.