Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Từ điển Nhật - Anh

  • [ 飽きっぽい ] (adj) fickle/capricious/soon wearied of
  • [ 秋津島 ] (n) (ancient) Japan
  • [ 商い ] (n) trade/business
  • [ 商う ] (v5u) (1) to sell/(2) to handle/to trade in/(P)
  • [ 秋の色 ] autumnal tints
  • [ 空き箱 ] (n) empty box
  • [ 秋場所 ] (n) autumn sumo tournament
  • [ 秋晴れ ] (n) clear Autumnal weather/(P)
  • [ 商人 ] (n) trader/shopkeeper/merchant
  • [ 秋日和 ] (n) clear autumn day
  • [ 空き瓶 ] (n) empty bottle
  • [ 秋更けて ] late in autumn
  • [ 空き部屋 ] available room (hotel)
  • [ 空き間 ] (n) vacancy/room for rent or lease
  • [ 秋蒔き ] (n) autumn sowing
  • [ 秋祭り ] (n) autumn festival
  • [ 明き盲 ] (n) illiterate or blind person/person who sees without understanding/amaurosis
  • [ 空き家 ] (n) vacant or unoccupied house
  • [ 亜急性 ] (adj-no) subacute
  • [ 商人 ] (n) trader/shopkeeper/merchant
  • [ 明らか ] (adj-na,n) obvious/evident/clear/plain/(P)
  • [ 明らかな事実 ] obvious fact
  • [ 明らかにする ] (exp) to make clear/to clarify/to disclose/to make public
  • [ 明らかになる ] (exp) (1) to become clear/(2) to be made public
  • [ 諦め ] (n) resignation/acceptance/consolation
  • [ 諦める ] (v1) to give up/to abandon/(P)
  • [ 倦る ] (v1) to get tired of/to lose interest in/to have enough
  • [ 呆れ返る ] (v5r) to be utterly amazed
  • [ 呆れ顔 ] (n) amazed or stunned expression
  • [ 呆れ果てる ] (v1) to be flabbergasted or dumbfounded
  • [ 呆れる ] (v1) to be amazed/to be shocked/(P)
  • [ 空きを埋める ] (exp) to fill a gap
  • [ 商人 ] (n) trader/shopkeeper/merchant
  • [ 空く ] (v5k,vi) (1) to open/to become open/to become empty/(2) to be less crowded/(P)
  • [ 灰洗い ] scour/washing vegetables in lye
  • [ 悪衣 ] shabby clothes
  • [ 悪衣悪食 ] (n) shabby clothes and plain foods
  • [ 悪因 ] (n) root of evil
  • [ 悪因悪果 ] (n) sowing and reaping evil
  • [ 悪因縁 ] evil destiny
  • [ 悪馬 ] (n) wild horse/unmanageable horse
  • [ 悪運 ] (n) bad luck
  • [ 悪影響 ] (n) bad (negative) influence
  • [ 悪疫 ] (n) epidemic/(P)
  • [ 悪液質 ] (n) cachexy
  • [ 悪縁 ] (n,adj-no) evil destiny or connection/unfortunate love
  • [ 悪感情 ] (n) ill feeling/ill will/animosity/bad impression
  • [ 悪戯 ] (adj-na,n,vs) tease/prank/trick/practical joke/mischief/(P)
  • [ 悪虐 ] (adj-na,n) treason/treachery/atrocity
  • [ 悪逆無道 ] (adj-na,adj-no) treacherous/heinous/treasonous
  • [ 悪行 ] (n) misdeed/wrongdoing/wickedness
  • [ 悪計 ] (n) plot/trick/evil scheme
  • [ 悪言 ] (n) uncomplimentary remarks/slander
  • [ 飽くことを知らない ] insatiable
  • [ 悪業 ] (n) evil or sinful deed/bad karma
  • [ 悪才 ] (n) genius for evil
  • [ 悪策 ] (n) poor policy/poor plan
  • [ 悪材料 ] (n) adverse stock-market factors
  • [ 悪舌 ] evil tongue/gossip
  • [ 悪質 ] (adj-na,n) bad quality/malignancy/vicious/malignant/(P)
  • [ 悪質化 ] worsening
  • [ 幄舎 ] (n) pavilion
  • [ 悪酒 ] (n) cheap liquor
  • [ 悪臭 ] (n) stink/bad odor/stench/(P)
  • [ 悪習慣 ] bad habit/evil practices
  • [ 悪趣味 ] (adj-na,n) bad taste
  • [ 悪症 ] (n) malignant or virulent disease
  • [ 悪性新生物 ] (n) malignant growth
  • [ 悪食 ] (n,vs) eating poor food/eating meat/eating repulsive things
  • [ 悪事 ] (n) evil deed/crime/wickedness/(P)
  • [ 悪食 ] (n,vs) eating poor food/eating meat/eating repulsive things
  • [ 悪事千里を走る ] (exp) bad news travels quickly
  • [ 悪循環 ] (n) vicious circle/(P)
  • [ 悪女 ] (n) wicked or ugly woman/(P)
  • [ 悪条件 ] (n) unfavorable conditions
  • [ 悪事を働く ] (exp) to commit a crime/to do evil
  • [ 悪神 ] (n) evil god
  • [ 悪水 ] (n) undrinkable water
  • [ 悪性腫瘍 ] malignant tumor
  • [ 悪性水腫 ] (n) malignant edema
  • [ 悪性度 ] malignancy
  • [ 悪性貧血 ] (n) pernicious anemia
  • [ 悪性リンパ腫 ] malignant lymphoma
  • [ 齷齪 ] (adv,n,vs) fussily/busily/sedulously/worry about/be busy about
  • [ 悪銭 ] (n) ill-gotten money/bad coin/(P)
  • [ 悪戦苦闘 ] (n,vs) hard fighting
  • [ 悪宣伝 ] (n) false propaganda
  • [ 悪税 ] (n) irrational tax
  • [ 悪舌 ] evil tongue/gossip
  • [ 渥然たる ] (adj) glossy
  • [ 悪僧 ] (n) dissolute priest
  • [ 悪態 ] (n) abusive language
  • [ 悪態をつく ] (exp) to call a person names/to curse
  • [ 悪玉コレステロール ] (n) bad cholesterol
  • [ 悪たれ ] (n) rowdiness/a rowdy
  • [ 悪たれ口 ] (n) abuse/insult/slander/evil speaking
  • [ 悪たれる ] (v1) to do mischief/to use abusive language
  • [ 悪太郎 ] (n) bad boy
  • [ 悪玉 ] (n) bad character/bad person/villain/baddie
  • [ 悪玉化 ] (n) scapegoating
  • [ 渥地 ] marshland
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top