Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Từ điển Nhật - Anh

  • [ 赤茶ける ] (v1) to turn reddish-brown/to turn rufous/to become discolored
  • [ 赤ちゃん ] (n) baby/infant/(P)
  • [ 赤提灯 ] (n) (1) red paper restaurant lantern/(2) cheap eating and drinking place
  • [ 暁 ] (n) dawn/daybreak/in the event of/(P)
  • [ 暁の空 ] dawning sky
  • [ 暁闇 ] (n) moonless dawn
  • [ 赤土 ] (n) red clay/tuff loam/dark-red paint
  • [ 赤面 ] (n) red face/kabuki villain
  • [ 赤電車 ] (n) last train
  • [ 赤電話 ] (n) public telephone
  • [ 赤蜻蛉 ] (n) red dragonfly
  • [ 赤茄子 ] (n) tomato
  • [ 赤肉 ] (n) (1) red meat/(2) dark meat on poultry (leg, thigh)
  • [ 垢抜け ] (n) refinement/style
  • [ 垢抜ける ] (v1) to refine
  • [ 茜 ] (n) madder
  • [ 茜色 ] (n) madder red
  • [ 茜差す空 ] (n) glowing sky
  • [ 茜の根 ] madder root
  • [ 赤の他人 ] (n) complete stranger
  • [ 赤恥 ] (n) shame
  • [ 赤膚 ] (n) grazed skin/abraded skin/bare of trees
  • [ 赤裸 ] (adj-na,n) (1) stark naked/nakedness/nudity/(2) frankness
  • [ 赤鼻 ] (n) red nose
  • [ 赤腹 ] (n) Japanese brown thrush/newt/dysentery
  • [ 赤札 ] (n) goods sold/clearance sale
  • [ 赤葡萄酒 ] (n) red wine
  • [ 赤本 ] (n) pulp fiction
  • [ 赤帽 ] (n) redcap/porter/(P)
  • [ 赤松 ] (n) red pine tree
  • [ 赤味 ] (n) a tinge of red
  • [ 赤みがかった ] rufous or reddish (esp. for ornithology)
  • [ 赤味が差している ] (exp) to be tinged red
  • [ 赤味噌 ] (n) dark-brown miso paste
  • [ 赤味を帯びた ] tinged with red/reddish
  • [ 赤剥け ] (n) scraped skin
  • [ 赤虫 ] (n) bloodworm/chiggers
  • [ 赤紫 ] (n) purplish red
  • [ 赤目 ] (n) bloodshot eyes/red mullet
  • [ 赤門 ] (n) red gate/Tokyo University
  • [ 赤ら顔 ] (n) red faced
  • [ 明白 ] (adj-na,n) (uk) obvious/overt/plainly/frankly
  • [ 明らむ ] (v5m) to become luminous at dawn (esp. the sky)/(P)
  • [ 赤らめる ] (v1) to blush/to redden/(P)
  • [ 赤らんだ ] florid/ruddy
  • [ 明かり障子 ] (n) paper screen door for admitting light
  • [ 明かり採り ] (n) skylight/dormer/transom
  • [ 明るい ] (adj) bright/cheerful/(P)
  • [ 明るい政治 ] clean politics
  • [ 明るさ ] (n) brightness/luminance/cheerfulness
  • [ 明るみに出す ] (exp) to make public/to bring to light
  • [ 明るむ ] (v5m) to brighten/to be refreshed
  • (osb:) (int,n) useless/no good/hopeless
  • [ 亜寒帯 ] (n) subarctic zone
  • [ 亜寒帯気候 ] (n) subarctic climate
  • [ 赤ん坊 ] (n) baby/(P)
  • [ 赤チン ] (n) mercurochrome/merbromin solution
  • [ 赤プリ ] (abbr) Akasaka Prince Hotel
  • [ あかぬける ] (v1) to refine
  • [ 足掻く ] (v5k) (1) to paw (at) the ground/(2) to flounder/to struggle
  • [ 上がったり ] (n) poor business
  • [ 贖う ] (v5u) to compensate/to make up for
  • [ 崇める ] (v1) to revere/to respect/to worship
  • [ 上がり ] (n,suf) (1) ascent/rise/slope/(2) freshly-drawn green tea (esp. in sushi shops)/(3) advance income/crop yield/(4) death/spinning/completion/stop/finish/(5)...
  • [ 上がり降り ] (n) going up and down/ascent and descent
  • [ 上がり框 ] (n) piece of wood at front edge of entranceway floor/agarikamachi
  • [ 上がり口 ] (n) entrance
  • [ 上がり込む ] (v5m) to enter/to step in
  • [ 上がり下がり ] (n) rise and fall/fluctuation
  • [ 上がり高 ] (n) revenue/income/receipts/yield
  • [ 上がり段 ] (n) staircase/doorsteps
  • [ 上がり端 ] (n) entrance/deluxe edition
  • [ 上がり場 ] landing/landing place
  • [ 上がり目 ] (n) eyes slanted upward/rising tendency
  • [ 上がり物 ] (n) food offering/yield/waste
  • [ 上がり湯 ] (n) clean hot bath water for rinsing
  • [ 挙がる ] (v5r) to become prosperous/to be captured/(P)
  • [ 空き ] (n) room/time to spare/emptiness/vacant/(P)
  • [ 厭き厭き ] (n,vs) sick of/bored (with)
  • [ 商人 ] (n) trader/shopkeeper/merchant
  • [ 秋落ち ] (n) poor (fall) harvest/depressed crop prices
  • [ 秋風 ] (n) autumn breeze/fall breeze/(P)
  • [ 空き缶 ] (n) empty can/(P)
  • [ 空き殻 ] (n) empty shell
  • [ 秋草 ] (n) plants which flower in autumn
  • [ 秋口 ] (n) beginning of autumn
  • [ 秋蚕 ] (n) autumn (fall) silkworms
  • [ 秋作 ] (n) autumn crops
  • [ 秋雨 ] (n) autumn rain
  • [ 秋雨前線 ] (n) autumn rain front
  • [ 空室 ] (n) vacant or unoccupied room
  • [ 飽き性 ] (n) tending to soon tire of/fickle or inconstant person
  • [ 空き時間 ] free time
  • [ 明き巣 ] (n) (1) prowler/sneak thief/cat burglar/(2) empty nest
  • [ 空き巣ねらい ] (n) prowler/sneak thief
  • [ 秋田犬 ] (n) Akita (breed of dog)
  • [ 秋田県 ] prefecture in the Touhoku area
  • [ 秋立つ日 ] first day (beginning) of autumn
  • [ 飽き足らない ] (exp) unsatisfactory/unsatisfying
  • [ 空地 ] (n) vacant land/(P)
  • [ 飽きっぽい ] (adj) fickle/capricious/soon wearied of
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top