Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

あっちへ行け!

[ あっちへいけ! ]

n

xéo đi

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • あっと

    adv một cách rất ngạc nhiên/ngắn ngủi/nháy mắt 残念ながらいわゆるJポップの世界では、多くのスターたちが、あっと言う間に現れては消えていくわね:...
  • あっというまに

    Mục lục 1 [ あっという間に ] 1.1 exp 1.1.1 loáng một cái/trong nháy mắt 2 [ あっと言う間に ] 2.1 / NGÔN GIAN / 2.2 exp 2.2.1...
  • あっという間に

    [ あっというまに ] exp loáng một cái/trong nháy mắt あっという間に彼女は家を掃除し終えた: loáng một cái cô ta đã...
  • あっといわせる

    Mục lục 1 [ あっと言わせる ] 1.1 / NGÔN / 1.2 v1 1.2.1 khiến người ta ngạc nhiên/làm người ta thán phục [ あっと言わせる...
  • あっとう

    Mục lục 1 [ 圧倒 ] 1.1 n 1.1.1 sự áp đảo/sự vượt trội 2 [ 圧倒する ] 2.1 vs 2.1.1 áp đảo/vượt lên trên/trấn áp [ 圧倒...
  • あっとうてき

    [ 圧倒的 ] adj-na một cách áp đảo/vượt trội/tuyệt đối 市場で圧倒的なシェアを持つ: nắm giữ một thị phần áp đảo...
  • あっとうする

    Mục lục 1 [ 圧倒する ] 1.1 vs 1.1.1 nuốt 1.1.2 bạt 1.1.3 áp đảo [ 圧倒する ] vs nuốt bạt áp đảo (数や力で)...を圧倒する:...
  • あっと言う間に

    [ あっというまに ] exp loáng một cái/trong nháy mắt 私の20年間の人生はあっという間に過ぎ去った:Hai mươi năm của...
  • あっと言わせる

    [ あっといわせる ] v1 khiến người ta ngạc nhiên/làm người ta thán phục 世間をあっと言わせるもの:Trẻ con lớn nhanh...
  • あっぱく

    Mục lục 1 [ 圧迫 ] 1.1 n 1.1.1 sự áp bức/sự áp chế/sức ép/áp lực 2 [ 圧迫する ] 2.1 vs 2.1.1 áp bức/áp chế/hạn chế/gây...
  • あっぱくする

    [ 圧迫する ] vs áp bức/áp chế/hạn chế/gây sức ép/tạo sức ép/bó chặt 企業収益を圧迫する: hạn chế lợi ích của...
  • あっぷでーてっどらぐらんじゅのほうしき

    Kỹ thuật [ アップデーテッドラグランジュの方式 ] công thức Lagrange hiện đại [updated Lagrangian formulating]
  • あっぷあっぷ

    n, adv chới với/lâm vào tình trạng khó khăn
  • あっぷあっぷする

    vs vùng vẫy/chới với/lâm vào tình trạng khó khăn 仕事が多すぎてあっぷあっぷしているんです: không biết làm thế nào...
  • あっしょくきょうど

    Kỹ thuật [ 圧縮強度 ] cường độ nén [compressive strength]
  • あっしょくかこう

    Kỹ thuật [ 圧縮加工 ] gia công nén [forming by compression]
  • あっしゅく

    Mục lục 1 [ 圧縮 ] 1.1 n 1.1.1 sự ép/sự nén lại/sự tóm gọn lại/kìm/ghìm 2 [ 圧縮する ] 2.1 vs 2.1.1 ép/nén lại/tóm gọn...
  • あっしゅくおうりょく

    Kỹ thuật [ 圧縮応力 ] ứng suất nén [compressive stress]
  • あっしゅくぎじゅつ

    Tin học [ 圧縮技術 ] kỹ thuật nén/công nghệ nén [compression technology] Explanation : Người ta đã bắt đầu quan tâm nhiều đến...
  • あっしゅくき

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 圧縮機 ] 1.1.1 máy nén [compressor] 2 Tin học 2.1 [ 圧縮器 ] 2.1.1 chương trình nén [compressor] Kỹ thuật...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top