Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

あつりょく

Mục lục

[ 圧力 ]

n

áp lực/sức ép
供給圧力: sức ép về nguồn cung
最大作業圧力: áp lực công việc tối đa
ゲージ圧力: máy đo áp lực

[ 圧力する ]

vs

gây áp lực/tạo ra áp lực/tạo áp lực
世界中の国々が、黒人の声に耳を傾けるよう南アフリカに圧力をかけた。: các nước trên thế giới gây áp lực yêu cầu Nam Phi phải tôn trọng, lắng nghe tiếng nói của người da đen
(人)に強い圧力をかけて~させる: gây áp lực với ai đó để buộc họ phải làm gì
~に絶え間なく圧力を加える: liên tục tăng sức ép lên ~

Kỹ thuật

[ 圧力 ]

áp lực [pressure]
Explanation: ものを押すとき,ものに当たっている部分の面積に対する力の大きさのわりあいを,「圧力」といいます。

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • あつりょくきょくせん

    Kỹ thuật [ 圧力曲線 ] đường cong áp lực [pressure curve]
  • あつりょくちょうせいべん

    Kỹ thuật [ 圧力調整弁 ] van điều chỉnh áp lực [releave valve]
  • あつりょくぶんぷ

    Kỹ thuật [ 圧力分布 ] sự phân bổ áp lực [pressure distribution]
  • あつりょくけい

    Kỹ thuật [ 圧力計 ] đồng hồ đo áp suất/áp lực kế [Pressure gauge]
  • あつりょくけいすう

    Kỹ thuật [ 圧力係数 ] hệ số áp lực [pressure coefficient]
  • あつりょくげんしょうばるぶ

    Kỹ thuật [ 圧力減少バルブ ] van giảm áp
  • あつりょくセンサー

    Kỹ thuật [ 圧力センサー ] cảm biến áp lực [pressure sensor]
  • あつめたくわえる

    [ 集め貯える ] v1, vt bòn mót
  • あつめる

    Mục lục 1 [ 集める ] 1.1 v1, vt 1.1.1 trưng thu/thu thập/tập hợp/vơ vét/lượm lặt 1.1.2 sưu tầm 1.1.3 quơ 1.1.4 nhồi nhét 1.1.5...
  • あつれき

    Kinh tế sự xung đột/sự bất hoà [friction, discord, strife] Category : Tài chính [財政]
  • あつもれ

    Kỹ thuật [ 圧漏れ ] rò áp [pressure leak]
  • あつらえる

    [ 誂える ] v1, uk đặt hàng để thuê làm スーツをあつらえる: đặt hàng may bộ com lê
  • あて

    Mục lục 1 [ 宛 ] 1.1 n, n-suf 1.1.1 nơi đến/nơi gửi đến 2 [ 当て ] 2.1 n 2.1.1 mục tiêu/mục đích/điểm đến/sự hy vọng/sự...
  • あてどもなく

    n phất phơ
  • あてな

    Mục lục 1 [ 宛名 ] 1.1 n 1.1.1 tên và địa chỉ người nhận 1.1.2 bí danh 1.1.3 bí ẩn [ 宛名 ] n tên và địa chỉ người nhận...
  • あてはまる

    [ 当てはまる ] v5r được áp dụng (luật)/có thể áp dụng/đạt được/được xếp vào nhóm この理論はすべての事実に当てはまる:...
  • あてはめる

    [ 当てはめる ] v1, vt áp dụng/làm thích ứng 主人公の生き方を自分自身の場合に当てはめてみなさい: hãy thử áp dụng...
  • あてがね

    Kỹ thuật [ 当て金 ] miếng đệm [wear plate]
  • あてじ

    [ 当て字 ] n ký tự thay thế/ký tự có cách phát âm tương đương
  • あてさき

    Mục lục 1 [ 宛先 ] 1.1 n 1.1.1 nơi đến/nơi gửi đến/địa chỉ 2 Tin học 2.1 [ あて先 ] 2.1.1 nơi đến [destination] 2.2 [ 宛先...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top