- Từ điển Nhật - Việt
あとがきラベル
Tin học
[ 後書きラベル ]
nhãn kết thúc tệp-EOF [end-of-file label/trailer label/EOF (abbr.)]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
あとしまつ
Mục lục 1 [ 後始末 ] 1.1 n 1.1.1 sự dọn dẹp/sự chỉnh trang sau khi xong việc/ 2 [ 後始末する ] 2.1 vs 2.1.1 dọn dẹp/chỉnh... -
あとしょり
Kỹ thuật [ 後処理 ] xử lý sau/hậu xử lý [after treatment] -
あとあじ
Mục lục 1 [ 後味 ] 1.1 / HẬU VỊ / 1.2 n 1.2.1 dư vị [ 後味 ] / HẬU VỊ / n dư vị 快い後味: dư vị dễ chịu 好ましい後味:... -
あといれさきだし
Tin học [ 後入れ先出し ] vào sau ra trước - LIFO [Last-In First-Out/LIFO] -
あといれさきだしきおくそうち
Tin học [ 後入れ先出し記憶装置 ] lưu trữ đẩy xuống/lưu trữ ngăn xếp [pushdown storage/stack (storage)] Explanation : Trong lập... -
あといれさきだしリスト
Tin học [ 後入れ先出しリスト ] danh sách đẩy xuống/ngăn xếp [pushdown list/(pushdown) stack] -
あとかたづけ
[ 後片付け ] n sự dọn dẹp sau khi xong việc 食事の後片付けをする: dọn dẹp sau khi ăn xong 夕食の後片付けをする: dọn... -
あとからいく
[ あとから行く ] n theo -
あとから行く
[ あとからいく ] n theo -
あとをおう
[ あとを追う ] n theo gót -
あとを追う
[ あとをおう ] n theo gót -
あともどり
Mục lục 1 [ 後戻り ] 1.1 n 1.1.1 sự rút lui/sự quay về theo lối cũ/đảo ngược tình thế 2 [ 後戻りする ] 2.1 vs 2.1.1 rút... -
あどけない
adj ngây thơ/trong trắng/chất phác あどけない質問: câu hỏi ngây thơ あどけないことを言う: nói những điều hết sức... -
あな
Mục lục 1 [ 穴 ] 1.1 adj-na 1.1.1 hốc 1.1.2 hang 1.1.3 hầm hố 1.1.4 hầm 2 [ 穴 ] 2.1 / HUYỆT / 2.2 n 2.2.1 tổn hại/thâm hụt/tổn... -
あなた
Mục lục 1 [ 貴方 ] 1.1 / QUÝ PHƯƠNG / 1.2 n, uk 1.2.1 anh/chị [ 貴方 ] / QUÝ PHƯƠNG / n, uk anh/chị あなたはもっと食べるの:... -
あなたがた
abbr các anh -
あなぐり
Kỹ thuật [ 穴ぐり ] doa lỗ [boring] -
あなどる
Mục lục 1 [ 侮る ] 1.1 / VŨ / 1.2 v5r 1.2.1 khinh bỉ/coi thường/khinh miệt/xem thường [ 侮る ] / VŨ / v5r khinh bỉ/coi thường/khinh... -
あなにおりる
[ 穴に降りる ] n xuống lỗ -
あなぬき
Kỹ thuật [ 穴抜き ] đục lỗ [pin hole piercing]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.