- Từ điển Nhật - Việt
あんごうかいどく
Xem thêm các từ khác
-
あんごうメール
Tin học [ 暗号メール ] thư được mã hoá [encrypted mail/cyphermail] -
あんごうキー
Tin học [ 暗号キー ] khóa mã hoá [encryption key] -
あんごうシステム
Tin học [ 暗号システム ] hệ thống mật mã [cryptographic system/cryptosystem] -
あんい
Mục lục 1 [ 安易 ] 1.1 adj-na 1.1.1 dễ dàng/đơn giản 1.2 n 1.2.1 sự dễ dàng/sự đơn giản [ 安易 ] adj-na dễ dàng/đơn giản... -
あんうん
[ 暗雲 ] n mây đen/mây mưa その国の経済は依然として暗雲が漂っている: những đám mây đen vẫn đang bao trùm nền kinh... -
あんさつ
Mục lục 1 [ 暗殺 ] 1.1 n 1.1.1 sự ám sát 2 [ 暗殺する ] 2.1 vs 2.1.1 ám sát [ 暗殺 ] n sự ám sát 暗殺を実行する: tiến hành... -
あんかな
Mục lục 1 [ 安価な ] 1.1 n 1.1.1 rẻ tiền 1.1.2 rẻ mạt [ 安価な ] n rẻ tiền rẻ mạt -
あんかにする
[ 安価にする ] n phá giá -
あんかん
Mục lục 1 [ 安閑 ] 1.1 adj-na 1.1.1 an nhàn/bàng quan/vô lo/ăn không ngồi rồi 1.2 n 1.2.1 sự an nhàn/thái độ an nhàn/sự bàng... -
あんかゆしゅつ
Kinh tế [ 安値輸出 ] xuất khẩu phá giá [dumping] -
あんせきしょく
[ 暗赤色 ] n màu đỏ bầm -
あんせい
Mục lục 1 [ 安静 ] 1.1 vs 1.1.1 điềm 1.2 adj-na 1.2.1 nghỉ ngơi/yên tĩnh 1.3 n 1.3.1 sự nghỉ ngơi/yên tĩnh [ 安静 ] vs điềm adj-na... -
あんせいにする
[ 安静にする ] n an tĩnh (人)の心を安静にする: làm yên lòng ai できるだけ安静にするよう指示される: khuyến khích... -
あんもく
Mục lục 1 [ 暗黙 ] 1.1 adj-no 1.1.1 trầm mặc/lặng lẽ/yên lặng/im lặng/ngầm/ngụ ý/không nói ra 1.2 n 1.2.1 trầm mặc/lặng... -
あんもくてき
Tin học [ 暗黙的 ] ẩn [implicit] -
あんもくてきいんようしよう
Tin học [ 暗黙的引用仕様 ] giao diện ẩn [implicit interface] -
あんもくはんいふ
Tin học [ 暗黙範囲符 ] ký hiệu kết thúc phạm vi ẩn [implicit scope terminator] -
あんもくへんかん
Tin học [ 暗黙変換 ] chuyển đổi ẩn [implicit conversion] -
あんもくアドレシング
Tin học [ 暗黙アドレシング ] địa chỉ hóa ẩn [implicit addressing] -
あんもくアドレスしてい
Tin học [ 暗黙アドレス指定 ] địa chỉ hóa ẩn [implicit addressing]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.