Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

あんさつ

Mục lục

[ 暗殺 ]

n

sự ám sát
暗殺を実行する: tiến hành một vụ ám sát
起こり得る暗殺から(人)を守るための手段: biện pháp bảo vệ ai khỏi một vụ ám sát
(国)の大統領暗殺を企てる: âm mưu ám sát tổng thống
暗殺を成し遂げる: hoàn thành một vụ ám sát
女王は王の暗殺後、国を統治した: hoàng hậu điều hành đất nước sau khi ám sát đức vua

[ 暗殺する ]

vs

ám sát
リンカーン大統領は劇場の中で暗殺された: tổng thống Lincon bị ám sát tại một nhà hát
(人)を暗殺する計画: âm mưu (kế hoạch) ám sát ai
彼は大統領を暗殺する陰謀に巻き込まれた: anh ta có dính líu vào âm mưu ám sát tổng thống

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • あんかな

    Mục lục 1 [ 安価な ] 1.1 n 1.1.1 rẻ tiền 1.1.2 rẻ mạt [ 安価な ] n rẻ tiền rẻ mạt
  • あんかにする

    [ 安価にする ] n phá giá
  • あんかん

    Mục lục 1 [ 安閑 ] 1.1 adj-na 1.1.1 an nhàn/bàng quan/vô lo/ăn không ngồi rồi 1.2 n 1.2.1 sự an nhàn/thái độ an nhàn/sự bàng...
  • あんかゆしゅつ

    Kinh tế [ 安値輸出 ] xuất khẩu phá giá [dumping]
  • あんせきしょく

    [ 暗赤色 ] n màu đỏ bầm
  • あんせい

    Mục lục 1 [ 安静 ] 1.1 vs 1.1.1 điềm 1.2 adj-na 1.2.1 nghỉ ngơi/yên tĩnh 1.3 n 1.3.1 sự nghỉ ngơi/yên tĩnh [ 安静 ] vs điềm adj-na...
  • あんせいにする

    [ 安静にする ] n an tĩnh (人)の心を安静にする: làm yên lòng ai できるだけ安静にするよう指示される: khuyến khích...
  • あんもく

    Mục lục 1 [ 暗黙 ] 1.1 adj-no 1.1.1 trầm mặc/lặng lẽ/yên lặng/im lặng/ngầm/ngụ ý/không nói ra 1.2 n 1.2.1 trầm mặc/lặng...
  • あんもくてき

    Tin học [ 暗黙的 ] ẩn [implicit]
  • あんもくてきいんようしよう

    Tin học [ 暗黙的引用仕様 ] giao diện ẩn [implicit interface]
  • あんもくはんいふ

    Tin học [ 暗黙範囲符 ] ký hiệu kết thúc phạm vi ẩn [implicit scope terminator]
  • あんもくへんかん

    Tin học [ 暗黙変換 ] chuyển đổi ẩn [implicit conversion]
  • あんもくアドレシング

    Tin học [ 暗黙アドレシング ] địa chỉ hóa ẩn [implicit addressing]
  • あんもくアドレスしてい

    Tin học [ 暗黙アドレス指定 ] địa chỉ hóa ẩn [implicit addressing]
  • あんもくれんけつ

    Tin học [ 暗黙連結 ] liên kết ẩn (định nghĩa tiến trình) [implicit link (process definition)]
  • あんもくれんけつしょりていぎ

    Tin học [ 暗黙連結処理定義 ] định nghĩa xử lý liên kết ẩn [implicit link (process definition)]
  • あんやく

    Mục lục 1 [ 暗躍 ] 1.1 n 1.1.1 sự hoạt động ngấm ngầm 2 [ 暗躍する ] 2.1 vs 2.1.1 hoạt động ngấm ngầm/biệt động/hoạt...
  • あんらくし

    [ 安楽死 ] n chết nhẹ nhàng/chết êm ái/ra đi nhẹ nhàng その獣医は、年老いた病気のペットしか安楽死させないつもりだ :...
  • あんらくいす

    Mục lục 1 [ 安楽椅子 ] 1.1 / AN LẠC KỶ TỬ / 1.2 n 1.2.1 ghế bành [ 安楽椅子 ] / AN LẠC KỶ TỬ / n ghế bành
  • あんらくをいのる

    [ 安楽を祈る ] n cầu an
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top