Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

いたずらっぽい

adj

tinh nghịch/tinh quái/tinh ma/quỷ quái
いたずらっぽい目つき: ánh mắt tinh quái
いたずらっぽく見つめて: nhìn chăm chăm tinh quái
いたずらっぽく微笑む: cười tinh quái
いたずらっぽさ: vẻ tinh quái
いたずらっぽい光: tia sáng ma quỷ
いたずらっ子のような笑い: nụ cười ranh mãnh của đứa bé nghịch ngợm

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • いたずらする

    Mục lục 1 n 1.1 đùa nghịch 2 n 2.1 tinh nghịch n đùa nghịch n tinh nghịch
  • いたずらをする

    adj nghịch ngợm
  • いたく

    Mục lục 1 [ 委託 ] 1.1 n 1.1.1 sự ủy thác/sự nhờ làm/ủy thác 2 [ 委託する ] 2.1 vs 2.1.1 ủy thác/nhờ thay mặt làm [ 委託...
  • いたくてすうりょう

    Kinh tế [ 委託手数料 ] phí ủy thác mua bán [consignment fees] Category : Giao dịch [取引(売買)] Explanation : 投資家が株式等の売買を、証券会社を通じておこなう際に、証券会社に対して支払う売買手数料のこと。///当該注文が証券取引所で執行されるものが対象となる。...
  • いたくはんばい

    Kinh tế [ 委託販売 ] gửi bán [consignment] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • いたくはんばいそうこ

    Kinh tế [ 委託販売倉庫 ] kho gửi bán [consignment warehouse] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • いたくはんばいのふなづみ

    Kinh tế [ 委託販売の船積 ] giao hàng gửi bán [shipment on consignment] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • いたくはんばいひん

    Kinh tế [ 委託販売品 ] hàng gửi bán [goods on consignment] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • いたくはんばいひんそうこ

    Kinh tế [ 委託販売品倉庫 ] kho hàng gửi bán [consignment warehouse] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • いたくはんばいけいやく

    Kinh tế [ 委託販売契約 ] hợp đồng gửi bán [contract of consignment] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • いたくはんばいゆにゅう

    Kinh tế [ 委託販売輸入 ] nhập khẩu gửi bán [import for consignment] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • いたくばいばい

    Kinh tế [ 委託売買 ] mua bán ủy thác [Agency transaction] Category : 取引(売買) Explanation : 証券会社が投資家から委託を受けて(=受託)執行を行う取引方法。///証券会社が投資家から売買注文を受けた場合には、証券会社自らが直接、売買の相手方とはならずに、例えば、証券取引所へ注文を取り次ぎ、取引を成立させることをいう。相対売買に対する言葉。...
  • いたくばいばいけいやく

    Kinh tế [ 委託売買契約 ] hợp đồng gửi bán [contract of consignment] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • いたくひん

    Kinh tế [ 委託品 ] hàng gửi bán [consignment goods/goods on consignment] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • いたくひんおくりじょう

    Kinh tế [ 委託品送り状 ] hóa đơn ủy thác đặt hàng [indent invoice] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • いたくひんふなづみ

    Kinh tế [ 委託品船積 ] giao hàng gửi bán [shipment on consignment] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • いたくひんいんぼいす

    Kinh tế [ 委託品インボイス ] hóa đơn ủy thác đặt hàng [indent invoice] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • いたくほしょうきん

    Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ 委託証拠金 ] 1.1.1 tiền bảo chứng gửi bán [Consignment guarantee money] 1.2 [ 委託保証金 ] 1.2.1 tiền...
  • いたくしゃ

    Kinh tế [ 委託者 ] người ủy thác [Settlor trustee] Category : 投資信託 Explanation : 投資信託の運用の指図をする会社。投信会社。...
  • いたくけいやく

    Kinh tế [ 委託契約 ] hợp đồng gửi bán [contract of consignment] Category : Ngoại thương [対外貿易]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top