Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

いと

Mục lục

[ 意図 ]

n

ý đồ/mục đích/ý định
私の狙い(目的・意図)は人々が日本文化についての理解を深める手助けをすることだ: Mục đích của tôi là giúp mọi người hiểu thêm về nền văn hóa Nhật Bản
彼の質問の裏にはどんな意図があるのだろうか?: Hình như có ý đồ nào đó đằng sau câu hỏi của anh ấy thì phải
(人)に~について説教しようという意図がある: Có ý định thuyết giáo ai đó về ~

[]

n-suf

chuỗi/hệ thống
カチオン可染糸 :hệ thống cation có thể nhuộm

n

sợi chỉ/chỉ
クモの糸 :Tơ nhện
ひびろ糸 :Đầu nối

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • いとおしい

    adj đáng yêu/trong trắng/ngọt ngào/dịu dàng/du dương/êm đềm/dễ thương あの女の子はいとおしいね!: Cô bé đó đáng yêu...
  • いとく

    [ 威徳 ] v5r uy đức
  • いとくず

    Kỹ thuật [ 糸くず ] Chỉ thừa Category : dệt may [繊維産業]
  • いとぐち

    [ 糸口 ] n đầu mối chỉ/nút chỉ/bước đầu/manh mối/đầu mối 問題をさらに綿密に調べたところ、解決の糸口が見つかりました。 :Sau...
  • いとぐるま

    [ 糸車 ] n xa kéo sợi/máy guồng sợi/máy kéo chỉ 糸車で巻き入れる :kéo sợi
  • いとなむ

    [ 営む ] v5m điều khiển/kinh doanh タバコ屋を営む: kinh doanh một cửa hàng thuốc lá
  • いとひき

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 糸引き ] 1.1.1 kéo sợi chỉ 1.2 [ 糸引き ] 1.2.1 kéo sợi/kéo chỉ [cobwebbing] Kỹ thuật [ 糸引き...
  • いとまき

    [ 糸巻き ] n ống chỉ
  • いとしい

    [ 愛しい ] adj đáng yêu/dễ mến 寝てる時は愛しい!: Khi ngủ trông cô ấy đáng yêu nhỉ! 彼女は愛しいが何か取っ付きにくい:...
  • いとこ

    Mục lục 1 [ 従兄弟 ] 1.1 / TÙNG HUYNH ĐỆ / 1.2 n, uk 1.2.1 anh em họ [ 従兄弟 ] / TÙNG HUYNH ĐỆ / n, uk anh em họ
  • いといし

    n nhu mì
  • いとをたらす

    [ 糸をたらす ] n buông
  • いとをまく

    [ 糸を巻く ] n quấn chỉ
  • いとも

    adv cực kỳ/rất 彼を殺す(の命を奪う)ことなど、私にとってはいとも簡単なことだ: Đối với tôi, giết anh ta quả...
  • いともかんたんに

    Mục lục 1 [ いとも簡単に ] 1.1 / GIẢN ĐƠN / 1.2 exp 1.2.1 rất dễ dàng/quá dễ dàng/cực kỳ đơn giản [ いとも簡単に ]...
  • いとも簡単に

    [ いともかんたんに ] exp rất dễ dàng/quá dễ dàng/cực kỳ đơn giản いとも簡単に家に侵入する: Đột nhập vào nhà...
  • いどう

    Mục lục 1 [ 異動 ] 1.1 n 1.1.1 sự thay đổi 2 [ 移動 ] 2.1 n 2.1.1 sự di chuyển/sự di động 3 [ 移動する ] 3.1 vs 3.1.1 làm di...
  • いどうたんまつ

    Tin học [ 移動端末 ] trạm di động [mobile station (MS)]
  • いどうきょく

    Tin học [ 移動局 ] trạm đầu cuối di động [mobile terminal]
  • いどうつうしん

    Kỹ thuật [ 移動通信 ] thông tin di động [mobile communication]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top