Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

いぬ

Mục lục

[]

n

khuyển
chó
どんな犬?: Loại chó gì vậy?
~を捜し出すように訓練された犬: Chó được đào tạo để xác định vị trí (điều tra)
かわいらしい小犬: Con chó nhỏ trông đáng yêu
犬がテレビの前に座っている: Con chó đang ngồi trước TV
よくしつけられた犬 : Con chó được đào tạo tốt
cẩu

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • いぬおよぐ

    [ 犬泳ぐ ] exp bơi chó
  • いぬとうま

    [ 犬と馬 ] n khuyển mã
  • いぬのくち

    [ 犬の口 ] n mõm chó
  • いぬのふん

    [ 犬の糞 ] exp cút chó
  • いぬのしっぽ

    [ 犬の尻尾 ] exp đuôi chó
  • いぬのさんぽにいく

    [ 犬の散歩に行く ] exp dắt chó đi dạo 毎朝私は犬の散歩に行く。: Mỗi sáng tôi dắt chó đi dạo.
  • いぬごや

    [ 犬小屋 ] n cũi chó 外の犬小屋で犬を飼う: Nuôi chó trong một cái cũi chó lớn ở bên ngoài 強風が犬小屋を吹き飛ばした:...
  • いね

    Mục lục 1 [ 稲 ] 1.1 n 1.1.1 lúa má 1.1.2 lúa [ 稲 ] n lúa má lúa 豪雨は稲に損害を与えた: Trận mưa nặng hạt (mưa lớn)...
  • いねこき

    [ 稲古希 ] n sự đập lúa
  • いねかり

    [ 稲刈り ] n sự gặt lúa/sự thu hoạch/mùa gặt/mùa thu hoạch 麦刈り: Mùa thu hoạch lúa mạch 刈りが悪い: Mùa gặt không...
  • いねむり

    Mục lục 1 [ 居眠り ] 1.1 n 1.1.1 sự ngủ gật 2 [ 居眠りする ] 2.1 vs 2.1.1 ngủ gật [ 居眠り ] n sự ngủ gật 彼は仕事中に居眠りした。:...
  • いねむりする

    Mục lục 1 [ 居眠りする ] 1.1 vs 1.1.1 gật gù 1.1.2 gật gà gật gù 1.1.3 gật [ 居眠りする ] vs gật gù gật gà gật gù gật
  • いのち

    Mục lục 1 [ 命 ] 1.1 / MỆNH / 1.2 n 1.2.1 sinh mệnh/sự sống [ 命 ] / MỆNH / n sinh mệnh/sự sống 我々の短い命: cuộc đời...
  • いのちがけ

    Mục lục 1 [ 命懸け ] 1.1 adj-no 1.1.1 liều mạng/liều lĩnh 1.2 n 1.2.1 sự liều mạng/sự sống còn [ 命懸け ] adj-no liều mạng/liều...
  • いのしし

    Mục lục 1 [ 猪 ] 1.1 n 1.1.1 heo rừng 2 [ 猪 ] 2.1 / CHƯ / 2.2 n 2.2.1 lợn rừng 2.3 n 2.3.1 heo rừng [ 猪 ] n heo rừng [ 猪 ] / CHƯ...
  • いのししのにく

    [ 猪の肉 ] n thịt heo rừng
  • いのり

    Mục lục 1 [ 祈り ] 1.1 n 1.1.1 lời cầu nguyện 1.1.2 cầu nguyện [ 祈り ] n lời cầu nguyện 彼の祈りはかなえられ、彼の娘はガンを克服した。:...
  • いのる

    Mục lục 1 [ 祈る ] 1.1 v5r, vi 1.1.1 nguyện cầu 1.1.2 cầu nguyện [ 祈る ] v5r, vi nguyện cầu cầu nguyện 彼らは死者のために熟心に祈った。:...
  • いはだ

    Kỹ thuật [ 鋳肌 ] bề mặt đúc [casting surface] Category : đúc [鋳造] Explanation : 鋳造したままのダイカストの表面(鋳肌面)。
  • いはい

    Mục lục 1 [ 位牌 ] 1.1 / VỊ BÀI / 1.2 n 1.2.1 bài vị [ 位牌 ] / VỊ BÀI / n bài vị 先祖の位牌: Bài vị của tổ tiên 先祖の位牌を汚す:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top