- Từ điển Nhật - Việt
いん石
[ いんせき ]
n
sao băng/thiên thạch
- いん石がニュージーランドの上空を素早く通過した: một ngôi sao băng vụt qua bầu trời New Zealand
- 世界中に無数のいん石が降り注いだ : vô số thiên thạch rơi xuống trái đất
- 恐竜はいん石の衝突が原因で絶滅した: sự va chạm của các thiên thạch làm cho loài khủng long bị tuyệt chủng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
いや
Mục lục 1 [ 嫌 ] 1.1 adj-na 1.1.1 khó chịu/ghét/không vừa ý 1.2 n 1.2.1 sự khó chịu/sự ghét/điều chán ghét/khó chịu/không... -
いやく
Mục lục 1 [ 意訳 ] 1.1 vs 1.1.1 dịch ý 1.1.2 dịch nghĩa 2 [ 違約 ] 2.1 adj-na 2.1.1 thất hứa 2.1.2 sai ước 3 [ 医薬 ] 3.1 n 3.1.1... -
いやくひん
Mục lục 1 [ 医薬品 ] 1.1 n 1.1.1 dược liệu 1.1.2 đồ y tế/dược phẩm/thuốc chữa bệnh [ 医薬品 ] n dược liệu đồ y tế/dược... -
いやくする
[ 意訳する ] vs dịch sát nghĩa/dịch thoát nghĩa -
いやに
adv tồi tệ/khủng khiếp/mệt mỏi/chán 同じショーを何度もやっていやにならない?: Bạn không thấy mệt mỏi (chán) khi... -
いやはや
int trời/trời ơi/than ôi/chao ôi いやはや、貿易会館のエレクトロニクス見本市にはびっくりしたよ。あの新製品はすごいねえ:... -
いやがる
[ 嫌がる ] v5r ghét/không ưa/không thích/không bằng lòng/không vui lòng/ngại (人)が~することを嫌がる: Ghét điều ai đó... -
いやしい
[ 卑しい ] adj ti tiện/khinh bỉ/hạ cấp 卑しい言葉: lời nói đáng khinh bỉ -
いやしめる
[ 卑しめる ] v1 khinh miệt/coi thường 婦人をいやしめるのは封建思想だ: coi thường phụ nữ là tư tưởng phong kiến -
いやしむ
[ 卑しむ ] v5m khinh miệt/coi thường 今では労働をいやしむ人はいなくなった: ngày nay không còn ai coi thường lao động -
いやいや
Mục lục 1 [ 否否 ] 1.1 / PHỦ PHỦ / 1.2 int, uk 1.2.1 miễn cưỡng/gượng gạo 1.2.2 không/không phải là [ 否否 ] / PHỦ PHỦ /... -
いやいややる
n gắng gượng -
いやらしい
Mục lục 1 [ 厭やらしい ] 1.1 adj 1.1.1 bẩn thỉu/bậy bạ/dâm dục 1.2 n 1.2.1 bỉ ổi [ 厭やらしい ] adj bẩn thỉu/bậy bạ/dâm... -
いらっしゃい
n, int Xin chào đón quý khách! いらっしゃい、こちらはパシフィック銀行の現金自動預払サービスです: Xin mời quý khách... -
いらっしゃいませ
exp Xin kính chào quý khách đã đến! いらっしゃいませ。今日はどうなさいますか?: Xin kính chào quý khách. Hôm nay quý... -
いらっしゃる
v5aru đi/đến/là/ở どちらへ旅行にいらっしゃいますか?: Bạn sẽ đi du lịch ở đâu 大江さんは1994年にノベル文学賞を受賞され、世界的に有名な作家でいらっしゃいます:... -
いらい
Mục lục 1 [ 以来 ] 1.1 n-adv, n-t 1.1.1 kể từ đó/từ đó/sau đó 2 [ 依頼 ] 2.1 n 2.1.1 sự nhờ vả/sự yêu cầu/sự phụ thuộc/thỉnh... -
いらいする
[ 依頼する ] vs nhờ -
いらいら
Mục lục 1 [ 苛々 ] 1.1 n 1.1.1 sự sốt ruột/sự nóng ruột/tức giận/khó chịu 2 [ 苛々する ] 2.1 vs 2.1.1 sốt ruột/nóng ruột... -
いらいらしてまつ
[ いらいらして待つ ] adv ngóng
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.