Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

えきすぱんだそうち

Kỹ thuật

[ エキスパンダ装置 ]

thiết bị phóng đại [expander equipment]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • えきり

    [ 疫痢 ] n bệnh lỵ của trẻ em 疫痢にかかる: mắc bệnh lỵ
  • えきれい

    Mục lục 1 [ 疫癘 ] 1.1 / DỊCH LỆ / 1.2 n 1.2.1 bệnh dịch/bệnh dịch hạch [ 疫癘 ] / DỊCH LỆ / n bệnh dịch/bệnh dịch hạch...
  • えきゆう

    Mục lục 1 [ 益友 ] 1.1 / ÍCH HỮU / 1.2 n 1.2.1 Người bạn tốt/người bạn hữu ích/bạn tri kỷ [ 益友 ] / ÍCH HỮU / n Người...
  • えくぼ

    Mục lục 1 [ 笑窪 ] 1.1 n 1.1.1 lúm đồng tiền 2 [ 靨 ] 2.1 n 2.1.1 lúm đồng tiền [ 笑窪 ] n lúm đồng tiền [ 靨 ] n lúm đồng...
  • えだ

    Mục lục 1 [ 枝 ] 1.1 n 1.1.1 nhánh cây 1.1.2 nhành 1.1.3 cành/nhánh 1.1.4 cành cây 2 Tin học 2.1 [ 枝 ] 2.1.1 nhánh/chi nhánh [branch]...
  • えだきり

    [ 枝切り ] n sự tỉa bớt/tỉa cây/tỉa cành 高枝切りばさみ :Người tỉa cây 高枝切り :Kéo tỉa cây
  • えだくみ

    Mục lục 1 [ 画工 ] 1.1 / HỌA CÔNG / 1.2 n 1.2.1 Họa sĩ/nghệ sĩ [ 画工 ] / HỌA CÔNG / n Họa sĩ/nghệ sĩ 銅版画工 : thợ...
  • えだつぎ

    [ 枝接ぎ ] n sự ghép cành 緑枝接ぎ :Kỹ thuật ghép cành non
  • えだは

    [ 枝葉 ] n cành và lá/cành lá
  • えだまめ

    [ 枝豆 ] n đậu xanh
  • えだみち

    Mục lục 1 [ 枝道 ] 1.1 / CHI ĐẠO / 1.2 n 1.2.1 đường nhánh/ngả rẽ/ngã rẽ [ 枝道 ] / CHI ĐẠO / n đường nhánh/ngả rẽ/ngã...
  • えだげ

    Mục lục 1 [ 枝毛 ] 1.1 / CHI MAO / 1.2 n 1.2.1 sự rẽ tóc/tóc chẻ/tóc bị chẻ [ 枝毛 ] / CHI MAO / n sự rẽ tóc/tóc chẻ/tóc...
  • えだわかれ

    Mục lục 1 [ 枝分かれ ] 1.1 / CHI PHÂN / 1.2 n 1.2.1 Sự phân nhánh/sự phân cành/chia cành/phân chia/tách/ phân chi [ 枝分かれ ]...
  • えっきょう

    Mục lục 1 [ 越境 ] 1.1 n 1.1.1 việt kiều 1.1.2 sự vượt biên giới [ 越境 ] n việt kiều sự vượt biên giới メキシコ人たちは越境してアメリカへ入った。:...
  • えっくすなみかんりず

    Kỹ thuật [ えっくすなみ管理図 ] hình quản lý median
  • えっくすなみ管理図

    Kỹ thuật [ えっくすなみかんりず ] hình quản lý median
  • えっくすかんりず

    Kỹ thuật [ えっくす管理図 ] hình quản lý X
  • えっくすせん

    Mục lục 1 [ X線 ] 1.1 / TUYẾN / 1.2 n 1.2.1 tia chụp Xquang/tia X quang [ X線 ] / TUYẾN / n tia chụp Xquang/tia X quang 会場へ入る前にX線で検査される:...
  • えっくすわいりろん

    Kinh tế [ エックスワイ理論 ] thuyết X-Y Explanation : D・マクレガーが提唱したもので、人間は本来仕事は嫌いで、命令されなければ働かず、責任をとることに対して逃避的なものである、というこれまでの考え方をX理論と呼ぶ。これとは反対に、人間はもともと働くことに喜びを持ち、困難な目標に対しても積極的に取り組むものである、という考え方をY理論という。そして人びとがY理論にもとづく行動をしていないのは、X理論のもとに管理されていることにあり、Y理論にもとづく管理がなされるべきだといわれる。
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top