Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

えつにいる

[ 悦に入る ]

v5r

hài lòng/hả hê/tự thỏa mãn
一人悦に入る: tự hài lòng với mình
こっそりいやらしいものを見て悦に入る: liếc trộm những thứ bẩn thỉu một cách thích thú (hả hê)

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • えつれき

    [ 閲歴 ] n sự nghiệp 彼はコンピュータ業界でのキャリアが長かった: anh ấy đã hoạt động khá lâu trong lĩnh vực máy...
  • えつらく

    [ 悦楽 ] n sự giải trí 禁断の悦楽: môn giải trí kỳ lạ スポーツ賭博(sporting)をしながらの悦楽人生: cuộc sống thoải...
  • えつらん

    Mục lục 1 [ 閲覧 ] 1.1 n 1.1.1 sự đọc/sự duyệt lãm/xem 2 [ 閲覧する ] 2.1 vs 2.1.1 đọc 3 Kinh tế 3.1 [ 閲覧 ] 3.1.1 duyệt...
  • えつらんしつ

    [ 閲覧室 ] n phòng đọc sách 教員閲覧室: phòng đọc sách của giáo viên 教官閲覧室: phòng đọc sách của khoa 大閲覧室:...
  • えて

    Mục lục 1 [ 得手 ] 1.1 / ĐẮC THỦ / 1.2 n 1.2.1 Sở trường/điểm mạnh [ 得手 ] / ĐẮC THỦ / n Sở trường/điểm mạnh 得手不得手:...
  • えでぃんとんきんじ

    Kỹ thuật [ エディントン近似 ] phép xấp xỉ Eddington [Eddington approximation]
  • えと

    Mục lục 1 [ 干支 ] 1.1 / CAN CHI / 1.2 n 1.2.1 12 con giáp/can chi [ 干支 ] / CAN CHI / n 12 con giáp/can chi あなたの干支は何ですか。:...
  • えとき

    Mục lục 1 [ 絵解き ] 1.1 / HỘI GIẢI / 1.2 n 1.2.1 giải thích bằng tranh ảnh 2 Kinh tế 2.1 [ 絵説き ] 2.1.1 đầu đề/phần chú...
  • えとく

    Mục lục 1 [ 会得 ] 1.1 / HỘI ĐẮC / 1.2 n 1.2.1 Hiểu/sự hiểu/sự nắm vững/sự nhận thức/sự đánh giá [ 会得 ] / HỘI ĐẮC...
  • えとくする

    Mục lục 1 [ 会得する ] 1.1 n 1.1.1 tiếp thu 1.1.2 thông thuộc 1.1.3 thấu đáo 1.1.4 thấm nhuần [ 会得する ] n tiếp thu thông...
  • えどっこ

    [ 江戸っ子 ] n dân gốc Edo Ghi chú: giống như Việt Nam nói dân Hà Nội gốc
  • えどまえ

    Mục lục 1 [ 江戸前 ] 1.1 / GIANG HỘ TIỀN / 1.2 n 1.2.1 Kiểu Tokyo [ 江戸前 ] / GIANG HỘ TIỀN / n Kiểu Tokyo
  • えどがわ

    Mục lục 1 [ 江戸川 ] 1.1 / GIANG HỘ XUYÊN / 1.2 n 1.2.1 Dòng sông edo [ 江戸川 ] / GIANG HỘ XUYÊN / n Dòng sông edo
  • えどじだい

    Mục lục 1 [ 江戸時代 ] 1.1 / GIANG HỘ THỜI ĐẠI / 1.2 n 1.2.1 Thời kỳ edo (1603-1868) [ 江戸時代 ] / GIANG HỘ THỜI ĐẠI / n...
  • えな

    Mục lục 1 [ 胞衣 ] 1.1 / BÀO Y / 1.2 n 1.2.1 nhau thai [ 胞衣 ] / BÀO Y / n nhau thai
  • えなめるぬりてっぱん

    [ エナメル塗鉄板 ] n tôn tráng men
  • えなめるひく

    [ エナメル引く ] n tráng men
  • えなめるしつ

    Kỹ thuật [ エナメル質 ] lớp men/tráng men [enamel]
  • えぬおーのうどけい

    Kỹ thuật [ NO濃度計 ] nồng độ kế oxit nitric [nitric oxide analyzer]
  • えぬおーえっくす

    Kỹ thuật [ NOx ] oxit nitơ [NOx]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top