Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

えり好みする

[ えりごのみする ]

vs

kén chọn/khó chiều/khó tính
こじきはえり好みできない: đã là kẻ ăn xin (kẻ ăn mày) thì không có quyền kén chọn
イラクで次に起こす行動について、大統領はえり好みのできない選択を迫られている: tổng thống buộc phải đối mặt với sự kiện mới xảy ra ở Irắc, không còn sự lựa chọn nào khác

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • えりもと

    [ 襟元 ] n cổ (phần trước cổ) V字型の襟元: cổ hình chữ V リボン結びの襟元: cổ đeo ruy-băng 襟元が寒い: lạnh cổ...
  • えれくとろすらぐさいようかい

    Kỹ thuật [ エレクトロスラグ再溶解 ] sự nấu chảy lại bằng lò điện xỉ [electroslag remelting]
  • えれくとろすらぐようせつ

    Kỹ thuật [ エレクトロスラグ溶接 ] sự hàn điện dưới lớp xỉ [electroslag welding]
  • えれべたーのなか

    [ エレベターの中 ] n trong thang máy
  • えをかく

    Mục lục 1 [ 絵を書く ] 1.1 n 1.1.1 vẽ tranh 2 [ 絵を描く ] 2.1 n 2.1.1 vẽ tranh [ 絵を書く ] n vẽ tranh [ 絵を描く ] n vẽ tranh
  • えをかくく

    [ 絵を画く ] n vẽ tranh
  • えもの

    [ 獲物 ] n cuộc đi săn/thú săn được 大きな獲物: một cuộc đi săn lớn 今日はたくさんの獲物があった。: Hôm nay tôi...
  • えもじ

    Mục lục 1 [ 絵文字 ] 1.1 / HỘI VĂN TỰ / 1.2 n 1.2.1 Chữ viết tượng hình [ 絵文字 ] / HỘI VĂN TỰ / n Chữ viết tượng hình...
  • えもん

    Mục lục 1 [ 衣紋 ] 1.1 / Y VĂN / 1.2 n 1.2.1 quần áo/vải vóc [ 衣紋 ] / Y VĂN / n quần áo/vải vóc 衣紋掛け: giá treo quần...
  • えもんかけ

    Mục lục 1 [ 衣紋掛け ] 1.1 / Y VĂN QUẢI / 1.2 n 1.2.1 Cái giá để treo áo/giá áo [ 衣紋掛け ] / Y VĂN QUẢI / n Cái giá để...
  • えん

    Mục lục 1 [ 円 ] 1.1 / VIÊN / 1.2 n 1.2.1 vòng tròn 1.2.2 đồng yên 2 [ 園 ] 2.1 n-suf 2.1.1 viên 2.2 n 2.2.1 vườn 3 [ 縁 ] 3.1 / DUYÊN...
  • えんおう

    Mục lục 1 [ 冤枉 ] 1.1 / OAN UỔNG / 1.2 n 1.2.1 Nỗi oan/sự oan uổng [ 冤枉 ] / OAN UỔNG / n Nỗi oan/sự oan uổng
  • えんずる

    [ 演ずる ] v5z trình diễn/đóng vai 彼はテレビで将軍を演じた。: Ông ta đóng vai tướng quân trên tivi. 土方役は誰が演じているのですか。:...
  • えんたく

    [ 円卓 ] vs bàn tròn
  • えんたくかいぎ

    Mục lục 1 [ 円卓会議 ] 1.1 / VIÊN TRÁC HỘI NGHỊ / 1.2 n 1.2.1 hội nghị bàn tròn [ 円卓会議 ] / VIÊN TRÁC HỘI NGHỊ / n hội...
  • えんたい

    [ 延滞 ] n sự trì hoãn/chần chừ/hoãn/trì hoãn/chậm nộp/chậm trả _日の延滞: trì hoãn (chậm nộp)bao nhiêu ngày クレジット支払延滞:...
  • えんたいきん

    Kinh tế [ 延滞金 ] tiền nợ lẽ ra phải trả trước đó/nợ còn khất lại/tiền truy thu do nộp thuế chậm [arrears] Explanation...
  • えんたいりそく

    Kinh tế [ 延滞利 ] lợi tức phải trả để bồi thường cho việc trả chậm [delay interest] Explanation : 金銭債務の返済を期日までに履行しなかった場合、損害賠償として支払われるべき金銭。金額は債務額に対する法定利率を原則とする。...
  • えんたいりいき(ばっきん)

    [ 延滞利息(罰金) ] n tiền phạt nộp chậm
  • えんたんきうんよう

    Kinh tế [ 円短期運用 ] đầu tư ngắn hạn [Short-term investment] Category : 投資(運用)スタイル Explanation : コールや手形、CD、CPなどの短期金融市場で、安定的な運用を行うこと。///投資信託でいえば、野村MMFや野村MRFなどが代表的。
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top