- Từ điển Nhật - Việt
えんじょぐん
Xem thêm các từ khác
-
えんじょしきん
[ 援助資金 ] vs tiền viện trợ -
えんじょする
Mục lục 1 [ 援助する ] 1.1 vs 1.1.1 trợ 1.1.2 phù trợ 1.1.3 nâng đỡ 1.1.4 hộ 1.1.5 giúp 1.1.6 đỡ đần 1.1.7 cung dưỡng 1.1.8... -
えんじょをする
[ 援助をする ] vs quyên -
えんじょをもたらす
[ 援助をもたらす ] vs mang giúp -
えんじょをもとめる
Mục lục 1 [ 援助を求める ] 1.1 vs 1.1.1 kêu cứu 1.1.2 cầu viện [ 援助を求める ] vs kêu cứu cầu viện -
えんじゅく
Mục lục 1 [ 円熟 ] 1.1 n 1.1.1 sự chín chắn/sự chín muồi 2 [ 円熟する ] 2.1 vs 2.1.1 chín chắn/chín muồi [ 円熟 ] n sự chín... -
えんじる
[ 演じる ] v1 trình diễn/đóng vai 彼はテレビで将軍を演じた。: Ông ta đóng vai tướng quân trên tivi. 土方役は誰が演じているのですか。:... -
えんざ
Kinh tế [ 縁座 ] việc quy trách nhiệm cho người thân của tội phạm [imputation of responsibility for crime upon blood relative] Explanation... -
えんざい
[ 冤罪 ] n oan/oan uổng/oan ức ~を被る: bị buộc tội oan ~に冤罪を着せる: bị đổ tội oan -
えんざいでしんだれい
[ 冤罪で死んだ霊 ] n oan hồn -
えんざいをこうむる
[ 冤罪をこうむる ] n bị oan -
えんざん
Kỹ thuật [ 演算 ] sự tính toán [operation] Category : toán học [数学] -
えんざんたいしょう
Tin học [ 演算対象 ] toán hạng [operand] -
えんざんぞうふくき
Tin học [ 演算増幅器 ] bộ khuyếch đại [operational amplifier] -
えんざんき
Mục lục 1 Tin học 1.1 [ 演算器 ] 1.1.1 khối chức năng [functional unit (e.g. in analog computing)] 1.2 [ 演算機 ] 1.2.1 bộ xử lý... -
えんざんきごうしょうりゃく
Tin học [ 演算記号省略 ] không có liên từ/bỏ liên từ [asyndetic] -
えんざんそうち
Kỹ thuật [ 演算装置 ] thiết bị tính toán [arithmetic and logic unit] Explanation : 記憶したデータを計算したり、比較したりする装置 -
えんざんてじゅん
Tin học [ 演算手順 ] thuật toán [algorithm] Explanation : Một thủ tục toán hoặc lôgic để giải quyết một bài toán. Thuật... -
えんざんひょう
Tin học [ 演算表 ] bảng toán tử [operation table] -
えんざんぶ
Tin học [ 演算部 ] phần toán tử [operation part]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.