- Từ điển Nhật - Việt
おきゃくをみおくる
Xem thêm các từ khác
-
おきもの
Mục lục 1 [ 置き物 ] 1.1 / TRÍ VẬT / 1.2 n 1.2.1 vật bày biện/vật đặt để 2 [ 置物 ] 2.1 n 2.1.1 đồ trang trí [ 置き物 ]... -
おきや
Mục lục 1 [ 置き屋 ] 1.1 / TRÍ ỐC / 1.2 n 1.2.1 phòng ở của Geisha [ 置き屋 ] / TRÍ ỐC / n phòng ở của Geisha -
おきょう
[ お経 ] n kinh Phật お経を読む: đọc kinh Phật お経を読むような調子で: bằng giọng như đọc kinh Phật -
おきる
Mục lục 1 [ 起きる ] 1.1 n, uk 1.1.1 dấy 1.2 v1 1.2.1 đứng dậy/ngồi dậy/bình phục 1.3 v1 1.3.1 nhen nhúm 1.4 v1 1.4.1 thức 1.5... -
おく
Mục lục 1 [ 奥 ] 1.1 n 1.1.1 bên trong 2 [ 億 ] 2.1 num 2.1.1 ức 2.1.2 100 triệu 3 [ 置く ] 3.1 v5k 3.1.1 xếp 3.1.2 mang theo 3.1.3 kinh... -
おくたーぶぶんせき
Kỹ thuật [ オクターブ分析 ] phép phân tích dải băng octa [octave band analysis] -
おくそく
Mục lục 1 [ 憶測 ] 1.1 / ỨC TRẮC / 1.2 n 1.2.1 sự suy đoán/sự phỏng đoán [ 憶測 ] / ỨC TRẮC / n sự suy đoán/sự phỏng... -
おくそこ
Mục lục 1 [ 奥底 ] 1.1 / ÁO ĐỂ / 1.2 n 1.2.1 đáy (lòng) [ 奥底 ] / ÁO ĐỂ / n đáy (lòng) 心の奥底: đáy lòng 大洋の奥底:... -
おくち
Mục lục 1 [ 奥地 ] 1.1 / ÁO ĐỊA / 1.2 n 1.2.1 vùng xa thành thị/vùng xa xôi hẻo lánh/khu vực xa xôi hẻo lánh/vùng heo hút/vùng... -
おくちょう
Mục lục 1 [ 億兆 ] 1.1 n 1.1.1 ức triệu/sự vô số/tỷ 1.1.2 mọi người/nhân dân [ 億兆 ] n ức triệu/sự vô số/tỷ 何億兆の:... -
おくづけ
Mục lục 1 [ 奥付 ] 1.1 n 1.1.1 lời trong sách/nội dung trong sách 2 [ 奥付け ] 2.1 n 2.1.1 lời trong sách [ 奥付 ] n lời trong sách/nội... -
おくて
Mục lục 1 [ 奥手 ] 1.1 / ÁO THỦ / 1.2 n 1.2.1 sự nở muộn/sự ra hoa muộn/lớn chậm/chậm lớn 2 [ 晩稲 ] 2.1 / VÃN ĐẠO / 2.2... -
おくない
Mục lục 1 [ 屋内 ] 1.1 n 1.1.1 trong nhà 2 Tin học 2.1 [ 屋内 ] 2.1.1 trong nhà [indoor] [ 屋内 ] n trong nhà 雨だったので僕たちは屋内で体操をした。:... -
おくないはいせん
Tin học [ 屋内配線 ] đi dây bên trong [internal wiring (within a building)] -
おくないケーブル
Tin học [ 屋内ケーブル ] cáp trong nhà [house cable] -
おくにじまん
[ お国自慢 ] n sự tự hào dân tộc/lòng tự hào dân tộc お国自慢をする: niềm tự hào dân tộc 罪のないお国自慢: lòng... -
おくば
[ 奥歯 ] n răng cấm -
おくび
Mục lục 1 n 1.1 ợ 2 n 2.1 sự ợ/sự ợ hơi/ợ chua n ợ n sự ợ/sự ợ hơi/ợ chua 頻繁なおくびを伴って: ợ hơi thường... -
おくびょう
Mục lục 1 [ 臆病 ] 1.1 n 1.1.1 sự nhát gan/sự bẽn lẽn/nhút nhát 1.2 adj-na 1.2.1 tính nhát gan/bẽn lẽn [ 臆病 ] n sự nhát gan/sự... -
おくびょうな
Mục lục 1 [ 臆病な ] 1.1 adj-na 1.1.1 nhát gan 1.1.2 nhát [ 臆病な ] adj-na nhát gan nhát
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.