Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

おとぎばなし

Mục lục

[ おとぎ話 ]

n

chuyện tiên/truyện thần kỳ/truyện cổ tích/truyện thần thoại
おとぎ話の最後で、白雪姫の夢がかないました: kết thúc câu chuyện cổ tích, giấc mơ của nàng Bạch Tuyết đã trở thành hiện thực
おとぎ話の世界: thế giới trong truyện cổ tích
彼女は、子どもたちが眠りにつく前におとぎ話を聞かせてやるのが好きだった : cô ấy thích kể cho bọn trẻ nghe truyện cổ tích trước khi chúng ngủ

[ お伽話 ]

n

chuyện tiên/truyện thần kỳ/truyện cổ tích/truyện thần thoại
お伽話のような夢: giấc mơ như trong truyện thần thoại

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • おとぎ話

    [ おとぎばなし ] n chuyện tiên/truyện thần kỳ/truyện cổ tích/truyện thần thoại おとぎ話の最後で、白雪姫の夢がかないました:...
  • おとく

    [ お徳 ] n sự tiết kiệm/có tính kinh tế お徳用サイズ: kích thước tiết kiệm お徳用の(商品などが): sản phẩm có tính...
  • おとくい

    Kinh tế [ お得意 ] khách hàng [customer]
  • おとそ

    [ お屠蘇 ] n rượu khai vị đầu xuân おとそで新年を祝う: chúc mừng năm mới bằng rượu khai vị đầu xuân
  • おととし

    [ 一昨年 ] n-adv, n-t năm kia 一昨年のことはもうよく覚えていない。: Tôi không nhớ rõ những việc đã xảy ra vào năm...
  • おととい

    Mục lục 1 [ 一昨日 ] 1.1 n-adv, n-t 1.1.1 ngày hôm kia 1.1.2 bữa kia [ 一昨日 ] n-adv, n-t ngày hôm kia それはおとといの朝の出来事だ。:...
  • おとな

    Mục lục 1 [ 大人 ] 1.1 / ĐẠI NHÂN / 1.2 n 1.2.1 người lớn/người trưởng thành [ 大人 ] / ĐẠI NHÂN / n người lớn/người...
  • おとなとなる

    [ 大人となる ] adj khôn lớn
  • おとなになる

    [ 大人になる ] adj lớn lên
  • おとなしい

    Mục lục 1 [ 大人しい ] 1.1 adj 1.1.1 ngoan ngoãn/dễ bảo 1.1.2 dịu dàng/trầm lặng/hiền lành 1.2 n 1.2.1 dễ thương 1.3 n 1.3.1...
  • おとしだま

    [ お年玉 ] n tiền mừng tuổi năm mới そうすると、お年玉にいくらいるの?もうほとんど現金ないわよ: vậy thì cần...
  • おとしだまぶくろ

    [ お年玉袋 ] n bì lì xì/phong bao lì xì
  • おとしだまをあげる

    [ お年玉をあげる ] exp mở hàng/lì xì/mừng tuổi 子供にお年玉をあげる: lì xì / mừng tuổi cho trẻ con
  • おとしあな

    [ 落とし穴 ] n hầm bẫy/hố thụt/bẫy/cạm bẫy 彼はわな[落とし穴]に陥っている: anh ta bị mắc bẫy (人)がよく陥る落とし穴:...
  • おとしいれる

    [ 陥れる ] v1 dụ dỗ/gài bẫy 回りのやつらはいつも僕を陥れようとしている。: Những gã xung quanh cố gài bẫy tôi.
  • おとしもの

    [ 落とし物 ] n của bị đánh rơi/đồ đánh rơi/đồ thất lạc 落とし物を最寄りの警察に届ける: thông báo mất đồ tới...
  • おとこ

    Mục lục 1 [ 男 ] 1.1 n 1.1.1 trai 1.1.2 nam 1.1.3 đàn ông/người đàn ông [ 男 ] n trai nam đàn ông/người đàn ông 違う違う。マイクはあっち。分かる?変なひげの男:...
  • おとことおんな

    [ 男と女 ] n trai gái
  • おとこのひと

    [ 男の人 ] n người đàn ông 帽子をかぶった女の人のかげにいる背の高い男の人が私のことを見ている: người đàn...
  • おとこのこ

    [ 男の子 ] n cậu bé/con đực (động vật) かわいい子犬!女の子、それとも男の子?: con cún con dễ thương quá! Con đực...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top