- Từ điển Nhật - Việt
おべんとう
Mục lục |
[ お弁当 ]
n
cơm trưa
- お弁当、おにぎりとサンドイッチどっちがいい?: bữa trưa, anh muốn ăn gì, cơm nắm hay bánh sandwich?
- お弁当箱、忘れずに持って帰ってくるのよ! : nhớ mang hộp cơm trưa về đấy (mẹ nói với con)
- お弁当箱にあるもの、全部食べるのよ。もし何か残したら、今夜の食後のデザートはなしだからね: con phải ăn hết thức ăn trong hộp cơm trưa đấy. Nếu còn bỏ lạ
cơm hộp
- お弁当作る時間がない!学校で何か買ってくれる?: mẹ chẳng kịp làm cơm hộp cho con, con mua cái gì đó ở ở trường ăn hộ mẹ nhé
- 滝のそばでお弁当にする : ăn cơm trưa (cơm hộp) bên cạnh thác nước
- 川辺でお弁当にする: ăn cơm hộp bên bờ sông
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
おぼっちゃん
[ お坊っちゃん ] n, hon con trai -
おぼえ
Mục lục 1 [ 覚え ] 1.1 n 1.1.1 tự tin 1.1.2 kinh nghiệm 1.1.3 ghi nhớ/nhớ [ 覚え ] n tự tin 料理なら胸に多少の覚えがある。:... -
おぼえのない
[ 覚えのない ] n lẩn thẩn -
おぼえがき
Mục lục 1 [ 覚書 ] 1.1 vs 1.1.1 bản ghi nhớ 2 Kinh tế 2.1 [ 覚書 ] 2.1.1 bị vong lục/giác thư/bản ghi nhớ [memorandum] [ 覚書... -
おぼえがきやっかん
Kinh tế [ 覚書約款 ] điều khoản ghi nhớ [memorandum clause] -
おぼえる
Mục lục 1 [ 覚える ] 1.1 v1 1.1.1 học thuộc/nhớ 1.1.2 học 1.1.3 cảm thấy [ 覚える ] v1 học thuộc/nhớ 僕はボブ・ディランの歌は全部覚えた。:... -
おぼうさん
Mục lục 1 [ お坊さん ] 1.1 n 1.1.1 thầy chùa 1.1.2 ông sư/nhà sư [ お坊さん ] n thầy chùa ông sư/nhà sư 坊さんの素行をまねするのではなく、坊さんが説教するとおりのことをしなさい。:... -
おぼれる
Mục lục 1 [ 溺れる ] 1.1 v1 1.1.1 đuối 1.1.2 chết đuối/chìm đắm/đắm chìm/ngất ngây/chìm ngập/ham mê/say mê vô độ [ 溺れる... -
おぼん
Mục lục 1 [ お盆 ] 1.1 n 1.1.1 mâm/khay 1.1.2 lễ Obon [ お盆 ] n mâm/khay お盆サイズの: cỡ bằng một cái khay lễ Obon お盆祭りは夏に行われる:... -
ずぼんのせん
Kỹ thuật [ ズボンの線 ] Li quần Category : dệt may [繊維産業] -
ずぼんをぬう
[ ズボンを縫う ] n may quần -
ずぼら
adj-na nhếch nhác/luộm thuộm/cẩu thả -
おまち
[ お待ち ] n, n-suf sự chờ đợi/thời gian chờ đợi/đợi chờ (kính ngữ) (お客様には)ここでお待ちいただきます:... -
おまちどおさま
[ お待ち遠様 ] n, int, exp tôi xin lỗi vì bắt anh phải chờ! -
おまちかね
Mục lục 1 [ お待ち兼ね ] 1.1 adj-no 1.1.1 phải đợi lâu/phải chờ lâu/mong đợi/mong chờ 1.2 n 1.2.1 việc phải đợi lâu/việc... -
おまつり
Mục lục 1 [ お祭り ] 1.1 n 1.1.1 ngày hội 1.1.2 lễ hội/bữa tiệc/yến tiệc/hội/hội hè [ お祭り ] n ngày hội lễ hội/bữa... -
おまつりさわぎ
[ お祭り騒ぎ ] n dịp lễ hội đình đám/lễ hội linh đình/tiệc linh đình 映画の成功を祝って、お祭り騒ぎのイベントが催された:... -
おまえ
[ お前 ] n mày おまえ、すごいブスだな!: mày thật xấu xa おまえ、タバコ吸ってんのか?おまえの部屋の前通った時、タバコ臭かったよ:... -
おまえさん
[ お前さん ] n mày/nhóc/bé con/cậu nhóc/nhóc con おまえさん、だからそんなにちっこくて細いんだよ!: cậu nhóc, thảo... -
おまじない
n bùa may mắn/bùa/cầu may これは、あがらないためのおまじないだ: đây là bùa dùng để xua lũ bướm 憂うつな時には、木をたたいておまじないをしてみたら:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.