- Từ điển Nhật - Việt
お笑い
[ おわらい ]
n
hài hước/khôi hài/vui nhộn/hài/dí dỏm
- お笑い作家: kẻ pha trò
- お笑い番組: chương trình hài kịch
- 笑い話: truyện cười
- 笑いは人の薬: một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ
- お笑いの世界で仕事をする: làm viện trong một môi trường vui nhộn
- お笑いタレント: diễn viên hài
- お笑いコメディアンとしてのキャリアを築き始める: bắt đầu sự nghiệp với một vai diễn hài
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
お節介
Mục lục 1 [ おせっかい ] 1.1 n 1.1.1 sự thóc mách/sự tọc mạch/sự xen vào chuyện người khác/người tọc mạch 1.2 adj-na... -
お節料理
[ おせちりょうり ] n món ăn/bữa ăn năm mới Ghi chú: trong bữa ăn năm mới thường có món cá sống, bánh dày... -
お米を研ぐ
[ おこめをとぐ ] exp đãi gạo/vo gạo お米を研いでくれる: vo hộ tôi gạo được không -
お粥
[ おかゆ ] n, sl, uk cháo -
お粗末
[ おそまつ ] adj-na mọn/thô vụng/không đáng kể カスタマーサービスのお粗末さにがっかりしました: tôi rất thất vọng... -
お猪口
[ おちょこ ] n, uk chén nhỏ/chén uống rượu/tách ホテルのラウンジでお猪口(小さいカップ)1杯のコーヒーの値段を知ってがくぜんとする:... -
お父さん
Mục lục 1 [ おとうさん ] 1.1 n 1.1.1 thân phụ 1.1.2 cha 1.1.3 bố/bố ơi (khi con gọi bố [ おとうさん ] n thân phụ cha bố/bố... -
お爺さん
[ おじいさん ] n ông/ông già 彼はおじいさんからもらう小遣いで生活している: anh ta sống nhờ vào tiền trợ cấp của... -
お絞り
[ おしぼり ] n khăn bông ướt để lau tay ở bàn ăn trong nhà hàng おしぼりで顔をふいた: tôi lau mặt bằng khăn bông ướt... -
お結び
[ おむすび ] n thúng lúa/vựa lúa -
お経
[ おきょう ] n kinh Phật お経を読む: đọc kinh Phật お経を読むような調子で: bằng giọng như đọc kinh Phật -
お疲れ様
[ おつかれさま ] exp ... đã vất vả quá!/Cám ơn nhiều/Cảm ơn nhiều Ghi chú: câu nói với người vừa làm xong việc... -
お点前
[ おてまえ ] n kỹ năng/kỹ xảo/kỹ nghệ/sự khéo tay/tài khéo léo お手前拝見したいものですなあ: Tôi rất mong muốn... -
お為ごかし
[ おためごかし ] n đạo đức giả/sự giả đò/giả tạo お為ごかしの親切: lòng tốt giả tạo おためごかしのうそ:... -
お生憎さま
Mục lục 1 [ おあいにくさま ] 1.1 adj-na 1.1.1 bất hạnh/khốn khổ/không may 1.2 n, int 1.2.1 người không may mắn/người bất... -
お生憎様
[ おあいにくさま ] n, int thật là tồi tệ!/tồi quá!/rất tiếc, nhưng/xin lỗi.../đen quá 私が取り乱すところを見たかったんだろうけど。おあいにくさま:... -
お産
[ おさん ] n việc sinh đẻ/sự ra đời/sinh nở/chuyển dạ お産が近い: gần lúc sinh お産が軽い: sinh nở nhẹ nhàng (dễ... -
お申込み口数
Kinh tế [ おもうしこみくちすう ] đơn vị quyền nhận lãi trong đầu tư tín thác [Unit] Category : 投資信託 Explanation : 投資信託の受益権の単位。お申込み口数ともいう。///投資信託は設定時に1口1円等で元本が設定され、その場合、基準価額は1万口あたりの価額で表される。 -
お目にかかる
[ おめにかかる ] exp gặp gỡ/đương đầu お目にかかるのは初めてですよね: đây là lần đầu tiên chúng ta gặp nhau... -
お目に掛かる
[ おめにかかる ] exp gặp gỡ/đương đầu 別にいいですよ。遅かれ早かれお目にかかるでしょうから。もし何か手伝うことがあったら言ってくださいね!じゃあ、よろしく!:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.