Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

Mục lục

[]

n

có thể/khả/chấp nhận/được phép
経験があれば有利だが、なくても可: Nếu có kinh nghiệm thì sẽ được ưu tiên nhưng không có kinh nghiệm cũng vẫn chấp nhận
運転手が車から離れること可: lái xe được phép rời khỏi xe
居住者のみ駐車可: chỉ người sống tại đây mới được phép đỗ xe
可もなく不可もない演奏: diễn xuất nhạt nhẽo, không có gì nổi bậ

[]

n, n-suf

khoa/khóa
大学の史学科: Khoa lịch sử của trường đại học;京都大学大学院エネルギー研究科: Khoa nghiên cứu năng lượng Khoa đào tạo sau đại học Đại học Kyoto
心理学科: khoa tâm lý
正科: khóa chính quy
生活科: khoa đời sống
声楽科: khoa thanh nhạc
哲学科: khoa triết học
特別養成科: khóa đào tạo đặc biệt

[]

n

bài (học)
第5課: bài 5
第6課: bài 6
明日は第10課を習う。: Ngày mai sẽ học bài 10.

n-suf

khoa/phòng/ban
システム推進課: Phòng xúc tiến hệ thống
ロンドン警視庁捜査課: Phòng điều tra tội phạm Luân Đôn
遺失物課: Phòng lưu giữ vật thất lạc
彼女は庶務課に配置替えになった。: Cô ấy được chuyển sang phòng thường vụ.

[]

n

muỗi
con muỗi
彼女はいつも蚊の鳴くような声で話す。: Cô ấy lúc nào cũng nói bé như muỗi kêu vậy.

[]

/ HỒ /

n

Dấu hỏi

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • かお

    Mục lục 1 [ 顔 ] 1.1 n 1.1.1 khuôn mặt/mặt 1.1.2 gương mặt 1.1.3 diện mạo 2 Kỹ thuật 2.1 [ 数 ] 2.1.1 số [number] [ 顔 ] n khuôn...
  • かずおおく

    [ 数多く ] n số lớn/nhiều/rất nhiều この学部には、国際的な側面を持つカリキュラムが数多くある。 :Trong khoa...
  • かおく

    Mục lục 1 [ 家屋 ] 1.1 suf 1.1.1 nhà cửa 1.1.2 địa ốc 1.2 n 1.2.1 nhà ở/nhà/căn nhà [ 家屋 ] suf nhà cửa địa ốc n nhà ở/nhà/căn...
  • かおくのかさい

    [ 家屋の火災 ] n cháy nhà
  • かおだち

    [ 顔立ち ] n nét mặt 木村君は整った顔立ちをしている。: Khuôn mặt Kimura có nhiều nét đẹp. 君は僕のおじに顔立ちが似ている。:...
  • かおだし

    Mục lục 1 [ 顔出し ] 1.1 / NHAN XUẤT / 1.2 n 1.2.1 sự xuất hiện/sự lộ diện/xuất hiện/lộ diện/xuất đầu lộ diện/trình...
  • かおだいきょう

    [ カオダイ教 ] n đạo Cao Đài
  • かおつき

    [ 顔付き ] n cái nhìn 彼の顔つきからそれがお気に召さないことがわかった。: Nhìn mặt là tôi biết anh ta không thích...
  • かおなじみ

    [ 顔なじみ ] n khuôn mặt quen thuộc パーティーで多くの顔なじみに出会った。: Tôi bắt gặp nhiều khuôn mặt quen thuộc...
  • かおにどろをぬる

    Mục lục 1 [ 顔に泥を塗る ] 1.1 / NHAN NÊ ĐỒ / 1.2 exp 1.2.1 bôi tro trát trấu vào mặt/làm ô nhục/làm xấu hổ/làm nhục [...
  • かずにいれる

    Tin học [ 数に入れる ] đếm [to count/to include in the number]
  • かおぶれ

    [ 顔触れ ] n nhân sự いつもの顔ぶれが会議室にそろった。: Những khuôn mặt thường xuyên tập trung ở phòng họp. ニュージーランド遠征隊の顔ぶれはまだ全部は決まっていない。:...
  • かおまけ

    Mục lục 1 [ 顔負け ] 1.1 / NHAN PHỤ / 1.2 n 1.2.1 sự xấu hổ/xấu hổ/ngượng/ngượng ngùng [ 顔負け ] / NHAN PHỤ / n sự xấu...
  • かおみしりの

    [ 顔見知りの ] n quen mặt
  • かおがひろい

    [ 顔が広い ] exp xã giao rộng rãi/giao thiệp rộng rãi/quen biết rộng/quen biết nhiều/quan hệ rộng/quan hệ nhiều
  • かおがあかくなる

    [ 顔が赤くなる ] exp đỏ mặt
  • かおあわせ

    Kinh tế [ 顔合せ ] trở lại giá cũ Category : 相場・格言・由来 Explanation : 株式の市場用語で、相場の状況を表す。///一度上がった相場が下がって前と同じ値段となること。あるいは逆に、下がった相場が上がって前と同じ値段となること。
  • かおあわせをはづす

    [ 顔合わせをはづす ] n tránh mặt
  • かおいろ

    Mục lục 1 [ 顔色 ] 1.1 n 1.1.1 nét mặt 2 [ 顔色 ] 2.1 / NHAN SẮC / 2.2 n 2.2.1 sắc mặt [ 顔色 ] n nét mặt [ 顔色 ] / NHAN SẮC...
  • かおいろがない

    [ 顔色がない ] n thất sắc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top