- Từ điển Nhật - Việt
かいけはい
Kinh tế
[ 買い気配 ]
giá chào bán [Asked price]
- Category: 証券市場
- Explanation: 証券市場において、買付けの注文に対して、これに見合う売却の注文がなく、値がつかない状態のこと。
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
かいけいきじゅん
Kinh tế [ 会計基準 ] tiêu chuẩn kế toán/chuẩn tắc kế toán [Standards of accounting] Category : 制度・法律 Explanation : 貸借対照表や損益計算書などの財務諸表は、決められた会計基準に従って作成されるが、すべての企業が同一の基準で決算を行っているわけではない。財務指標を利用して投資判断を行う場合は、その企業がどのような会計基準で財務諸表を作成したのかを確認することが重要である。///会計基準は、同一国の中でも選択の幅があり、また、国際間では更に幅広い会計基準が存在する。///現在、「国際会計基準」という統一基準が作成されつつある。///日本でもこのような状況を反映して、従来の「個別財務諸表」を中心とした制度から、「連結財務諸表」を中心とした制度への転換がはかられた。 -
かいけいちょうぼ
Kinh tế [ 会計帳簿 ] sổ kế toán [account book] -
かいけいちょうぼからまっしょうされたふりょうさいけんのかいしゅう
Kinh tế [ 会計帳簿から抹消された不良債権の回収 ] Thu hồi các khoản nợ khó đòi đã xóa sổ kế toán -
かいけいねんど
Mục lục 1 [ 会計年度 ] 1.1 / HỘI KẾ NIÊN ĐỘ / 1.2 n 1.2.1 năm tài chính 2 Kinh tế 2.1 [ 会計年度 ] 2.1.1 năm tài chính/tài... -
かいけいがく
Mục lục 1 [ 会計学 ] 1.1 / HỘI KẾ HỌC / 1.2 n 1.2.1 nghề kế toán/môn kế toán [ 会計学 ] / HỘI KẾ HỌC / n nghề kế toán/môn... -
かいけいし
Kinh tế [ 会計士 ] kế toán viên [accountant] -
かいけいしょり
Tin học [ 会計処理 ] xử lý tài khoản/xử lý kế toán [account processing] -
かいけいか
Mục lục 1 [ 会計課 ] 1.1 / HỘI KẾ KHÓA / 1.2 n 1.2.1 phòng kế toán/ban kế toán/bộ phận kế toán [ 会計課 ] / HỘI KẾ KHÓA... -
かいけいかん
Mục lục 1 [ 会計官 ] 1.1 / HỘI KẾ QUAN / 1.2 n 1.2.1 Kế toán/thủ quỹ [ 会計官 ] / HỘI KẾ QUAN / n Kế toán/thủ quỹ -
かいけいかんさ
Mục lục 1 [ 会計監査 ] 1.1 / HỘI KẾ GIÁM TRA / 1.2 n 1.2.1 sự kiểm toán/kiểm toán [ 会計監査 ] / HỘI KẾ GIÁM TRA / n sự... -
かいけんとわかれ
[ 会見と別れ ] n đưa đón -
かいけんしゃ
Mục lục 1 [ 会見者 ] 1.1 / HỘI KIẾN GIẢ / 1.2 n 1.2.1 Người phỏng vấn [ 会見者 ] / HỘI KIẾN GIẢ / n Người phỏng vấn -
かいけんする
Mục lục 1 [ 会見する ] 1.1 n 1.1.1 yết kiến 1.1.2 gặp gỡ [ 会見する ] n yết kiến gặp gỡ -
かいけんをさける
[ 会見を避ける ] n tránh mặt -
かいげんれい
[ 戒厳令 ] n nghiêm lệnh -
かいあげ
Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ 買い上げ ] 1.1.1 Bao tiêu [Support the price of ...] 1.2 [ 買い上げ ] 1.2.1 mua sắm [procurement] Kinh tế [... -
かいこくしょぶん
Kinh tế [ 戒告処分 ] Phạt cảnh cáo [Waning punishment] -
かいこてき
Tin học [ 懐古的 ] lỗi thời/lạc hậu [old fashioned] -
かいこてあて
[ 解雇手当 ] vs trợ cấp thôi việc _カ月分の解雇手当をもらう: nhận tiền trợ cấp thôi việc của ~ tháng -
かいこし
Kinh tế [ 買い越し ] mua trên số dư [Buying on balance] Category : 株式 Explanation : Khi đơn đặt hàng nhận ủy thác mua vào của...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.