Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

かいすいちゃく

Mục lục

[ 海水着 ]

/ HẢI THỦY TRƯỚC /

n

bộ đồ tắm/áo tắm/áo bơi/quần áo tắm/quần áo bơi
海水着型母斑: vết rám nắng hình quần áo bơi
水の滴る海水着: bộ áo tắm đang rỏ nước
砂でジャリジャリしている海水着: quần áo tắm mặc vào nghe toàn sạn cát

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • かいすいぼう

    Mục lục 1 [ 海水帽 ] 1.1 / HẢI THỦY MẠO / 1.2 n 1.2.1 mũ bơi [ 海水帽 ] / HẢI THỦY MẠO / n mũ bơi
  • かいすいよく

    [ 海水浴 ] n sự tắm biển 私たちは九十九里に海水浴に行った。: Chúng tôi đi tắm biển ở Kujukuri.
  • かいすいよくじょう

    [ 海水浴場 ] n nơi tắm nước biển/bồn tắm nước biển 海水浴場での遊泳を禁止する: cấm nô đùa khi bơi ở bồn tắm...
  • かいすう

    Mục lục 1 [ 回数 ] 1.1 n 1.1.1 số lượt 1.1.2 số lần 2 Kỹ thuật 2.1 [ 回数 ] 2.1.1 số lần [number of times, cases] 2.2 [ 階数...
  • かいすうけん

    [ 回数券 ] n cuốn sổ vé/tập vé/tập sổ vé バスの回数券: cuốn sổ vé xe buýt この回数券はどの地下鉄路線でも使えます:...
  • かいページ

    Tin học [ 改ページ ] tổ chức lại trang [repaginate]
  • かいループ

    Tin học [ 開ループ ] vòng lặp mở
  • かいボタン

    [ 貝ボタン ] n nút to
  • かいダイアログ

    Tin học [ 下位ダイアログ ] hội thoại thứ cấp [subordinate dialogue]
  • かいり

    Mục lục 1 [ 海里 ] 1.1 n 1.1.1 hải lý 2 Kinh tế 2.1 [ 海里 ] 2.1.1 hải lý [knot] [ 海里 ] n hải lý 国際海里: hải lý quốc...
  • かいりつ

    [ 戒律 ] n giới luật (nhà Phật)/điều răn/điều dạy bảo/lời răn イスラエルをユダヤ教の戒律によって治める: cai...
  • かいりりつ

    Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ かい離率 ] 1.1.1 giá chênh lệch chuyển đổi [Conversion premium, Premium over conversion value] 1.2 [ 乖離率...
  • かいりょう

    Mục lục 1 [ 改良 ] 1.1 n 1.1.1 sự cải thiện/sự cải tiến 2 [ 改良する ] 2.1 vs 2.1.1 cải thiện/cải tiến [ 改良 ] n sự...
  • かいりょうがたかあつすいろ

    [ 改良型加圧水炉 ] vs Lò phản ứng hạt nhân được làm nguội bằng nước nén kiểu cải tiến
  • かいりゅう

    [ 海流 ] n dòng hải lưu 黒潮とも呼ばれる日本海流は暖流である。: Dòng hải lưu Nhật Bản, cũng gọi là dòng Đen, là...
  • かいめつ

    Mục lục 1 [ 壊滅 ] 1.1 n 1.1.1 sự hủy diệt 2 [ 壊滅する ] 2.1 vs 2.1.1 hủy diệt/hủy hoại/phá hủy 3 [ 潰滅 ] 3.1 / HỘi DiỆT...
  • かいめつてき

    Kinh tế [ 壊滅的 ] có tính chất tàn phá [destructive]
  • かいめい

    Mục lục 1 [ 解明 ] 1.1 / GiẢi MiNH / 1.2 n 1.2.1 Sự làm sáng tỏ/sự giải thích/giải thích/làm rõ/làm sáng tỏ 2 [ 改名 ] 2.1...
  • かいめいする

    Mục lục 1 [ 解明する ] 1.1 n 1.1.1 dẫn giải 1.1.2 đả thông 2 [ 改名する ] 2.1 vs 2.1.1 đổi họ [ 解明する ] n dẫn giải...
  • かいめんちょうりょく

    Kỹ thuật [ 界面張力 ] lực căng giao diện [interfacial tension]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top