- Từ điển Nhật - Việt
かいぞうど
Tin học
[ 解像度 ]
độ phân giải/độ nét [resolution]
- Explanation: Một đại lượng đo lường - thường được biểu thị bằng số chấm trên mỗi inch chiều dài theo phương thẳng đứng và phương nằm ngang - độ sắc nét của hình ảnh, hình thành bởi một thiết bị đầu ra như màn hình hoặc máy in. Trong các màn hình, độ phân giải được biểu thị bằng số lượng các pixel theo chiều ngang và số dòng theo chiều đứng trên màn hình.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
かいぞうしようしょ
Kỹ thuật [ 改造仕様書 ] bản đặc tả sự thay đổi [modification specification] -
かいぎろく
Tin học [ 会議録 ] biên bản lưu [proceedings] -
かいぎをしょうしゅうする
[ 会議を招集する ] n triệu tập một hội nghị -
かいぎょ
Mục lục 1 [ 海魚 ] 1.1 / HẢI NGƯ / 1.2 n 1.2.1 cá biển/cá [ 海魚 ] / HẢI NGƯ / n cá biển/cá 魚は夜眠ると思いますか?: Bạn... -
かいぎょうもじ
Tin học [ 改行文字 ] ký tự chuyển dòng/ký tự dòng mới [newline character] -
かいぎゅう
Mục lục 1 [ 海牛 ] 1.1 / HẢI NGƯU / 1.2 n 1.2.1 Hải ngưu/bò biển [ 海牛 ] / HẢI NGƯU / n Hải ngưu/bò biển 海牛類の: thuộc... -
かいきちょくせん
Kỹ thuật [ 回帰直線 ] đường thẳng hồi quy [regression line] -
かいきにっしょく
Mục lục 1 [ 皆既日食 ] 1.1 / GIAI KÝ NHẬT THỰC / 1.2 n 1.2.1 Nhật thực toàn phần [ 皆既日食 ] / GIAI KÝ NHẬT THỰC / n Nhật... -
かいきねつ
Mục lục 1 [ 回帰熱 ] 1.1 / HỒI QUY NHIỆT / 1.2 n 1.2.1 Bệnh sốt có định kỳ [ 回帰熱 ] / HỒI QUY NHIỆT / n Bệnh sốt có... -
かいきぶんせき
Kỹ thuật [ 回帰分析 ] phân tích hồi quy [regression analysis] Explanation : 多変量解析の一種で関連する変数Xと変数Yの関係式を求める分析法 -
かいきぶんせき(かいせき)
Tin học [ 回帰分析(解析) ] phân tích hồi quy [regression analysis] -
かいきほうていしき
Kỹ thuật [ 回帰方程式 ] phương trình hồi quy [regression equation] -
かいきえいが
Mục lục 1 [ 怪奇映画 ] 1.1 / QUÁI KỲ ẢNH HỌA / 1.2 n 1.2.1 phim kinh dị [ 怪奇映画 ] / QUÁI KỲ ẢNH HỌA / n phim kinh dị 怪奇映画のセットでは全員が変な雰囲気だった:... -
かいきしょうせつ
Mục lục 1 [ 怪奇小説 ] 1.1 / QUÁI KỲ TIỂU THUYẾT / 1.2 n 1.2.1 Tiểu thuyết ly kỳ [ 怪奇小説 ] / QUÁI KỲ TIỂU THUYẾT / n... -
かいきけいすう
Kỹ thuật [ 回帰係数 ] hệ số hồi quy [regression coefficient] -
かいきこう
Kỹ thuật [ 開気孔 ] lỗ thông khí [open pore] -
かいきものがたり
Mục lục 1 [ 怪奇物語り ] 1.1 / QUÁI KỲ VẬT NGỮ / 1.2 n 1.2.1 câu chuyện ly kỳ/chuyện rùng rợn [ 怪奇物語り ] / QUÁI KỲ... -
かいきん
Mục lục 1 [ 解禁 ] 1.1 n 1.1.1 sự hủy bỏ lệnh cấm 2 [ 皆勤 ] 2.1 n 2.1.1 có mặt đầy đủ/đi học đầy đủ [ 解禁 ] n sự... -
かいきんシャツ
[ 開襟シャツ ] n áo cổ mở VISAの取引明細書を確認しましたところ、6月7日に購入した綿シャツ3枚に対し、二重請求されていることに気づきました:... -
かいきょうと
Mục lục 1 [ 回教徒 ] 1.1 / HỒI GIÁO ĐỒ / 1.2 n 1.2.1 Tín đồ hồi giáo [ 回教徒 ] / HỒI GIÁO ĐỒ / n Tín đồ hồi giáo
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.