Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

かいもく

[ 皆目 ]

adv

hoàn toàn
この車のエンジンのどこが悪いか皆目分からない。: Tôi hoàn toàn chẳng biết máy của cái xe này hỏng ở chỗ nào.
私にはその講義は皆目分からなかった。: Tôi hoàn toàn chẳng hiểu gì về bài giảng đó.

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • かいもち

    Kinh tế [ 買い持ち ] mua và giữ riêng [Buy and hold] Category : 投資(運用)スタイル Explanation : 株式や債券など、単独での値上がりを期待して有価証券を購入するが、すぐには売却をせずに長期間持ち続けること。
  • かいもどし

    Mục lục 1 [ 買い戻し ] 1.1 / MÃi LỆ / 1.2 n 1.2.1 sự mua lại/sự chuộc lại/mua lại/chuộc lại 2 Kinh tế 2.1 [ 買い戻し ]...
  • かいもどしじょうけんつきこうばい

    Kinh tế [ 買戻し条件付購買 ] mua cho trả lại [purchase on approval]
  • かいもどす

    [ 買い戻す ] n chuộc lại
  • かいもの

    Mục lục 1 [ 買い物 ] 1.1 n 1.1.1 thứ cần mua 1.1.2 sự mua hàng 1.1.3 món hàng mua được 2 [ 買物 ] 2.1 n 2.1.1 món hàng mua được/mua...
  • かいものぶくろ

    Mục lục 1 [ 買物袋 ] 1.1 / MÃi VẬT ĐẠi / 1.2 n 1.2.1 túi mua hàng/túi hàng/túi đồ/túi đựng đồ [ 買物袋 ] / MÃi VẬT ĐẠi...
  • かいものする

    Mục lục 1 [ 買物する ] 1.1 n 1.1.1 sắm sửa 1.1.2 sắm [ 買物する ] n sắm sửa sắm
  • かいもうしこみかかく

    Kinh tế [ 買い申込価格 ] giá hỏi mua [bid quotation]
  • かいもん

    Mục lục 1 [ 海門 ] 1.1 / HẢi MÔN / 1.2 n 1.2.1 Eo biển [ 海門 ] / HẢi MÔN / n Eo biển
  • かいん

    Mục lục 1 [ 下院 ] 1.1 / HẠ ViỆN / 1.2 n 1.2.1 hạ viện/hạ nghị viện [ 下院 ] / HẠ ViỆN / n hạ viện/hạ nghị viện 国会の下院:...
  • かいんぎいん

    Mục lục 1 [ 下院議員 ] 1.1 / HẠ ViỆN NGHỊ ViÊN / 1.2 n 1.2.1 hạ nghị sĩ [ 下院議員 ] / HẠ ViỆN NGHỊ ViÊN / n hạ nghị...
  • かいやく

    Mục lục 1 [ 解約 ] 1.1 n 1.1.1 sự hủy ước/sự hủy bỏ hợp đồng/hủy hợp đồng/hủy 2 [ 解約する ] 2.1 vs 2.1.1 hủy ước/hủy...
  • かいやくせいきゅう

    Kinh tế [ 解約請求 ] yêu cầu giải ước [Cancellation request] Category : 取引(売買) Explanation : 投資信託の換金(=解約)には、解約請求と買取請求がある。通常、換金の場合には、販売会社を通じて運用会社に信託財産の一部解約を請求する方法がとられるが、この方法のことを指す。///以前は、買取請求による換金時には、有価証券取引税がかかったため、買取請求よりも解約請求によって換金する方が受益者にとって有利であるとされてきた。しかし、平成11年4月に有価証券取引税が廃止されたことに伴って、基本的には有利・不利がなくなった。///買取価額は、円未満の金額を四捨五入している関係から、買取が解約に比べて有利になったり、不利になったりする場合が生じる。ただし、どちらの換金方法が有利なのかは、換金時にはわからない。
  • かいやくする

    Mục lục 1 [ 解約する ] 1.1 vs 1.1.1 giải ước 1.1.2 chấm dứt [ 解約する ] vs giải ước chấm dứt 高額の賃貸契約を中途解約する:...
  • かいらく

    Mục lục 1 [ 快楽 ] 1.1 / KHOÁI LẠC / 1.2 n 1.2.1 khoái lạc 1.3 n 1.3.1 lạc thú [ 快楽 ] / KHOÁI LẠC / n khoái lạc 彼は人生の快楽を知らずに若くして死んだ。:...
  • かいらくにひたる

    [ 快楽に浸る ] n đắm nguyệt say hoa
  • かいらいせいふ

    Mục lục 1 [ 傀儡政府 ] 1.1 / KHỐi LỖi CHÍNH PHỦ / 1.2 n 1.2.1 Chính phủ bù nhìn [ 傀儡政府 ] / KHỐi LỖi CHÍNH PHỦ / n Chính...
  • かいらん

    Mục lục 1 [ 回覧 ] 1.1 n 1.1.1 chuyền quanh để xem/chuyền tay/chuyền cho nhau xem/xem 2 [ 回覧する ] 2.1 vs 2.1.1 chuyền quanh để...
  • かいらんばん

    [ 回覧板 ] vs bản thông báo chuyển đi từng nhà
  • かいるい

    [ 貝類 ] n sò hến/thuộc nhóm sò hến/các loại sò hến/giống sò hến/động vật thân mềm さまざまな貝類の主要産地:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top