- Từ điển Nhật - Việt
かくぜつ
Mục lục |
[ 隔絶 ]
/ CÁCH TUYỆT /
n
sự cô lập/sự tách bạch/cô lập/tách bạch/tách rời/khoảng cách
- 地域社会との隔絶 : cô lập với xã hội khu vực
- 東洋と西洋との間の隔絶: khoảng cách giữa phương đông và phương tây
- 理論と実際の隔絶: khoảng cách giữa lý thuyết và thực hành
- 海によって外の世界と隔絶される : bị cô lập với thế giới bên ngoài bởi biển
Xem thêm các từ khác
-
かくじ
mỗi/mỗi cái riêng rẽ/riêng/mỗi cá nhân, 各自の家庭: mỗi gia đình, 仕事を各自に分担させる: chia công việc cho mỗi... -
かくじゅう
sự mở rộng, 後方支援の拡充: mở rộng chi viện hậu phương, ブランド拡充: mở rộng thương hiệu, 雇用創出策の拡充:... -
かくしき
kiểu cách -
かくしん
trọng tâm/cốt lõi, vững dạ, vững bụng, sự tin tưởng/sự bảo đảm, tin tưởng, đổi mới/cách tân/cuộc cách mạng, 問題の核心:... -
かくい
các vị/các ngài/kính gửi các quý vị/gửi toàn thể, 関係各位: kính gửi các quý vị có liên quan, 従業員各位: gửi toàn... -
かくかく
rực rỡ/xán lạn/sáng lạng/nổi như cồn, rực rỡ/xán lạn/sáng lạng/nổi như cồn, rực rỡ/xán lạn/sáng lạng/nổi như... -
かくり
sự cách ly/phân ly/sự cô lập, cách biệt, cách ly/cô lập, sự ngăn cách/sự tách rời/sự độc lập hóa [isolation (vs)/segregation/separation],... -
かくめい
cách mệnh, cách mạng/cuộc cách mạng, it革命: cách mạng kỹ thuật thông tin, エネルギー革命: cuộc cách mạng năng lượng,... -
かくめん
mọi mặt, các mặt -
かぐ
đồ gỗ/đồ đạc trong nhà, bàn ghế, ngửi/hít/hít hà, 家具・インテリア販売 : bán đồ đạc và đồ nội thất, いい作りの家具 :... -
かそ
sự giảm dân số, 人口の過疎に悩む: đau đầu về việc giảm dân số, 過疎化の影響: ảnh hưởng của việc giảm dân... -
かそく
sự gia tốc/sự làm nhanh thêm, gia tốc/làm nhanh thêm/thúc mau, gia tốc [acceleration], có thể đo [measurable], sự gia tốc/sự tăng... -
かそう
sự cải trang/sự giả dạng/sự hóa trang, sự hỏa thiêu/sự hỏa táng, ảo [virtual], ハロウィーンスタイルの仮装: lế hội... -
かそうメモリ
bộ nhớ ảo [virtual memory], explanation : một phương pháp mở rộng biểu kiến của bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ( ram) của máy... -
かだい
chủ đề/đề tài/nhiệm vụ/thách thức, chủ đề cần giải quyết tiếp theo/nhiệm vụ tiếp theo [issue], その業界の大きな課題:... -
かだん
vườn hoa, バラの花壇: vườn hoa hồng, 花壇に水をまく: tưới nước cho vườn hoa -
かち
giá trị, chiến thắng, giá trị [value], ドル価値: giá trị đồng đôla, 学問の価値: giá trị của học vấn, 金額で表示された価値:... -
かちかち
cứng rắn/rắn chắc, lạch cạnh/lạch xạch/cồm cộp, ngoan cố/bướng bỉnh, 豆腐が~にこおる。: Đậu phụ đông chắc... -
かちん
leng keng/xủng xẻng/loẻng xoẻng/điên/bực mình/cáu/khó chịu, tiếng leng keng/tiếng xủng xẻng/tiếng loẻng xoẻng, (~に)かちんと来る:... -
かちょう
gia trưởng, hoa và chim muông/cảnh đẹp thiên nhiên, trưởng nhóm/trưởng khoa, khoa trưởng, trưởng phòng [manager of department],...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.