- Từ điển Nhật - Việt
かくりつ
Mục lục |
[ 確率 ]
n
xác suất
- (人)が生き残れない確率: xác suất sống còn
- 高い確率: xác suất cao
- 成功の確率: xác suất thành công
[ 確立 ]
n
sự xác lập/sự thành lập
- 安全基準の確立: sự xác lập tiêu chuẩn an toàn
- 遠隔教育のシステムの確立: sự thành lập hệ thống giáo dục từ xa
- 体制の確立: xác lập thể chế
[ 確立する ]
vs
xác lập/thiết lập/thành lập/xây dựng
- 21世紀にふさわしい経済社会システムを確立する: thiết lập hệ thống kinh tế xã hội thích hợp trong thế kỷ 21
- ~と関係を確立する: thiết lập mối quan hệ với ai
- インフラを確立する: xây dựng cơ sở hạ tầng
Kỹ thuật
[ 確率 ]
xác suất [probability]
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
かくりつひれいちゅうしゅつ
Kinh tế [ 確率比例抽出 ] việc chọn mẫu với tỉ lệ tương ứng với quy mô [sampling with probability proportional to unit sizes... -
かくりつぶんぷ
Kỹ thuật [ 確率分布 ] phân bố xác suất [probability distribution] -
かくりつへんすう
Mục lục 1 [ 確率変数 ] 1.1 / XÁC XUẤT BIẾN SỐ / 1.2 n 1.2.1 biến xác suất/biến ngẫu nhiên 2 Tin học 2.1 [ 確率変数 ] 2.1.1... -
かくりつみつど
Tin học [ 確率密度 ] mật độ xác suất [probability density] -
かくりつみつどかんすう
Tin học [ 確率密度関数 ] hàm mật độ xác suất [probability density function (PDF)] -
かくりつげんかい
Kỹ thuật [ 確率限界 ] giới hạn xác suất -
かくりつごさ
Kinh tế [ 確率誤差 ] sai sót xác suất [random error (SMP)] -
かくりつかてい
Tin học [ 確率過程 ] quá trình ngẫu nhiên [stochastic process] -
かくりつりろん
Tin học [ 確率理論 ] lý thuyết xác suất [probability theory] -
かくりつろん
Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 [ 確率論 ] 1.1.1 thuyết xác suất [probability theory] 2 Tin học 2.1 [ 確率論 ] 2.1.1 lý thuyết xác suất... -
かくりょう
[ 閣僚 ] n nội các/chính phủ/thành viên nội các 閣僚になっている: trở thành thành viên nội các 閣僚レベルで協議を促進する:... -
かくりょうかいぎ
[ 閣僚会議 ] n hội đồng bộ trưởng -
かくりょうレベル
Mục lục 1 [ 閣僚レベル ] 1.1 / CÁC LIÊU / 1.2 n 1.2.1 cấp bộ trưởng/cấp cao [ 閣僚レベル ] / CÁC LIÊU / n cấp bộ trưởng/cấp... -
かくめいてき
Tin học [ 革命的 ] cách mạng [revolutionary (e.g. technology)] Explanation : Ví dụ như cách mạng về công nghệ. -
かくめいか
Mục lục 1 [ 革命家 ] 1.1 n 1.1.1 nhà cách mạng 2 [ 革命歌 ] 2.1 / CÁCH MỆNH CA / 2.2 n 2.2.1 bài hát cách mạng/ca khúc cách mạng/nhạc... -
かくればしょ
Mục lục 1 [ 隠れ場所 ] 1.1 / ẨN TRƯỜNG SỞ / 1.2 n 1.2.1 nơi che giấu/nơi ẩn náu/nơi ẩn nấp/nơi trú ẩn [ 隠れ場所 ] /... -
かくれう
n nấp -
かくれせん
Tin học [ 隠れ線 ] dòng ẩn [hidden line] -
かくれマルコフモデル
Tin học [ 隠れマルコフモデル ] mô hình Markov ẩn [hidden Markov model] -
かくれんぼう
Mục lục 1 [ 隠れん坊 ] 1.1 / ẨN PHƯỜNG / 1.2 n 1.2.1 trò ú tim [ 隠れん坊 ] / ẨN PHƯỜNG / n trò ú tim 子供の時に隠れん坊の鬼となったことがあった:Khi...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.