Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

かたい

Mục lục

[ 堅い ]

adj

cứng/vững vàng/vững chắc
口が堅い: kín miệng
石のように堅い: cứng như đá
決心の堅い: quyết tâm vững vàng

[ 固い ]

adj

cứng/chắc/cứng rắn/vững chắc/rắn chắc
~に関する固い決意を示す: thể hiển quan điểm cứng rắn về
底固い経済 : nền kinh tế bền vững
理想的な男らしい体とは、固い筋肉がついたいい形をしているものだ: một cơ thể đàn ông lý tưởng đó là phải có cơ bắp rắn chắc
固い岩に穴を開ける : khoan lỗ trên những tảng đá cứng
cứng nhắc/bảo thủ
あまり固いことは言わないようにしましょう : đừng nói kiểu cứng nhắc như thế
~に関してえらく頭が固い: bảo thủ cứng nhắc về vấn đề gì

[ 硬い ]

adj

đờ
dai nhách
dai
cứng/cứng rắn
セメントは乾燥して硬くなる。: Ximăng khi khô sẽ cứng lại.
ママ,この豚肉硬くて食べられないよ。: Mẹ ơi, miếng thịt lợn này cứng quá, con không ăn được.

[ 難い ]

/ NẠN /

adj

khó/khó khăn
こうした状況は我々にはいかんともし難い: tình hình hiện nay vượt quá tầm kiểm soát của chúng tôi (khó giải quyết)
~から離れ難い: khó rời
(以下)とは信じ難い: khó có thể tin rằng

suf

nan giải/gian truân

Kỹ thuật

[ 固い ]

cứng

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • かたいいし

    [ 堅い意志 ] adj kiên chí
  • かたさ

    Mục lục 1 [ 堅さ ] 1.1 n 1.1.1 sự cứng/sự vững chắc/sự kiên quyết/sự khó khăn 2 [ 固さ ] 2.1 n 2.1.1 độ cứng/sự cứng...
  • かたさんしょうめい

    Tin học [ 型参照名 ] tên kiểu tham chiếu [type reference name]
  • かたかな

    Mục lục 1 [ 片仮名 ] 1.1 n 1.1.1 chữ katakana/chữ cứng (tiếng Nhật) 2 Tin học 2.1 [ 片仮名 ] 2.1.1 chữ cứng [katakana] [ 片仮名...
  • かたせんげんぶん

    Tin học [ 型宣言文 ] câu lệnh khai báo kiểu [type declaration statement]
  • かたすみ

    [ 片隅 ] n góc/góc khuất 心の片隅では: trong sâu th 暗くてよく見えない片隅: góc tối không nhìn thấy gì 部屋の片隅で泣いている:...
  • かたパラメタ

    Tin học [ 型パラメタ ] tham số kiểu [type parameter]
  • かたパラメタち

    Tin học [ 型パラメタ値 ] giá trị tham số kiểu [type parameter value]
  • かたりて

    [ 語り手 ] n người kể chuyện 物語の語り手: người kể chuyện giai thoại 優れた語り手にはリズムがある。: người...
  • かたりとる

    [ 騙りとる ] v5s biển thủ
  • かため

    Mục lục 1 [ 片目 ] 1.1 n 1.1.1 một mắt/sự chột mắt 1.1.2 chột mắt [ 片目 ] n một mắt/sự chột mắt 片目で見る: nhìn...
  • かためい

    Kỹ thuật [ 型名 ] kiểu [model]
  • かためん

    [ 片面 ] n phiến diện
  • かためんディスク

    Tin học [ 片面ディスク ] đĩa một mặt [single-sided disk] Explanation : Một loại đĩa mềm được thiết kế chỉ có một mặt...
  • かためる

    Mục lục 1 [ 固める ] 1.1 vt 1.1.1 củng cố/làm chắc 1.2 v1 1.2.1 làm cho đông lại/làm cho cứng lại/làm cứng [ 固める ] vt...
  • かたわら

    Mục lục 1 [ 傍ら ] 1.1 n-adv, adj-no 1.1.1 bên cạnh/gần sát 1.2 n-t 1.2.1 trong khi [ 傍ら ] n-adv, adj-no bên cạnh/gần sát 道の傍らに:...
  • かたわらによせる

    [ 傍らに寄せる ] n-t gác bỏ
  • かたよったしつもん

    Kinh tế [ 偏った質問 ] câu hỏi có thiên hướng/câu hỏi có hoặc không [biased question (SUR)]
  • かたより

    Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 đường chéo [bias] 2 Tin học 2.1 [ 偏り ] 2.1.1 độ nghiêng/độ dốc/đường chéo [bias] Kỹ thuật đường...
  • かたよりのあるしつもん

    Kinh tế [ 偏りのある質問 ] câu hỏi có thiên hướng/câu hỏi có hoặc không [biased question (SUR)]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top