Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

かちがげらくする

Kinh tế

[ 価値が下落する ]

Giảm giá trị

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • かちがさがる

    [ 価値が下がる ] n mất giá
  • かちあう

    Mục lục 1 [ かち合う ] 1.1 n 1.1.1 bất đồng 1.2 v5u 1.2.1 đụng nhau/va chạm/xung đột/mâu thuẫn với/trùng hợp/đúng lúc/tình...
  • かちある

    [ 価値ある ] n đáng giá
  • かちこし

    [ 勝ち越し ] n thắng nhiều hơn bại/vượt lên dẫn đầu/dẫn điểm
  • かちかん

    Kinh tế [ 価値観 ] giá trị quan/quan điểm về giá trị [Values] Explanation : 価値観とは、本人または組織が何に重きを置くか、何を望ましいとするかという価値に対する基本的な考え方のことをいう。価値観は普遍的なものではなく、人、年齢、組織、時代などによって異なる。さまざまな価値観があることを理解することが大切である。///多様さを理解する、価値観を磨く、価値観を変える、ことが大切である。
  • かち合う

    Mục lục 1 [ かちあう ] 1.1 n 1.1.1 bất đồng 1.2 v5u 1.2.1 đụng nhau/va chạm/xung đột/mâu thuẫn với/trùng hợp/đúng lúc/tình...
  • かちれんさ

    Kinh tế [ 価値連鎖 ] chuỗi giá trị [Value Chain] Explanation : ハーバード大学のM・E・ポーター教授の著書『競争優位の戦略』(1985年刊)の中で示されている考え方。これまでの企業では、技術、生産、販売、流通など縦割り組織になっていて、それぞれの任務で組織をつくっている。ところが、製品や情報は組織を横に動く。そこで組織を横断的につなぎ、製品や情報の価値向上を図ろうとするのがこの考え方である。最近では企業内の連携だけではなく、生産、流通、消費までをつないだ価値連鎖を問題にするようになってきている。これをサプライチェーン・マネジメント(SCM)としてとらえるようになってきている。
  • かちやすい

    [ 勝ちやすい ] n thắng dễ dàng
  • かちょうきん

    Kinh tế [ 課徴金 ] thuế phụ thu [surcharge]
  • かちょうしゅうはすう

    Tin học [ 可聴周波数 ] tần số âm thanh [AF/Audio Frequency]
  • かちょうかじゅうかもつ

    Kinh tế [ 過長過重貨物 ] hàng quá dài quá nặng [long and heavy goods]
  • かちゅう

    Mục lục 1 [ 渦中 ] 1.1 n 1.1.1 xoáy nước/cơn lốc 2 [ 家中 ] 2.1 n 2.1.1 cả nhà [ 渦中 ] n xoáy nước/cơn lốc 深刻な争いの渦中にあって:...
  • かっきたつ

    [ 活気立つ ] n sôi nổi
  • かっきてき

    Mục lục 1 [ 画期的 ] 1.1 n, adj-na 1.1.1 tính bước ngoặt/mở ra kỷ nguyên 2 Kinh tế 2.1 [ 画期的 ] 2.1.1 mang tính chất bước...
  • かっきな

    [ 活気な ] n sinh động
  • かっきがある

    Mục lục 1 [ 活気がある ] 1.1 n 1.1.1 tấp nập 1.1.2 sầm uất 1.1.3 rộn ràng 1.1.4 rộn rã 1.1.5 phồn hoa 1.1.6 nô nức 1.1.7 linh...
  • かっきりみとめる

    [ かっきり認める ] v5u nhận rõ
  • かっきり認める

    [ かっきりみとめる ] v5u nhận rõ
  • かっそうろ

    [ 滑走路 ] n đường băng/sân bay 滑走路から離陸する: cất cánh khỏi sân bay 近くの滑走路に緊急着陸する: hạ cánh khẩn...
  • かっちゅう

    [ 甲冑 ] n mai
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top