Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

かんずる

[ 感ずる ]

v5z

cảm thấy/cảm nhận
私はクラシック音楽の形式を習得した[身に着けた]上で、自分の感ずるままに演奏する: tôi biểu diễn nhạc cổ điển theo cảm nhận của riêng mình

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • かんたく

    [ 干拓 ] n sự khai hoang/sự khai khẩn/sự cải tạo (đất)/khai hoang/khai khẩn/khai phá/khai thác 海面干拓: khai thác mặt biển...
  • かんたいする

    Mục lục 1 [ 歓待する ] 1.1 n 1.1.1 thết đãi 1.1.2 nghinh tiếp 1.1.3 khoản đãi [ 歓待する ] n thết đãi nghinh tiếp khoản đãi
  • かんたかい

    [ かん高い ] adj rít lên/chói tai/ầm ĩ かん高い声で鳴く: Hét lên với giọng chói tai
  • かんたんな

    Mục lục 1 [ 簡単な ] 1.1 n 1.1.1 giản đơn 1.1.2 đơn sơ 1.1.3 đơn giản 1.1.4 dị [ 簡単な ] n giản đơn đơn sơ đơn giản...
  • かんたんのゆめ

    Mục lục 1 [ 邯鄲の夢 ] 1.1 / * * MỘNG / 1.2 n 1.2.1 giấc mơ hão về giàu có và danh vọng [ 邯鄲の夢 ] / * * MỘNG / n giấc mơ...
  • かんたんふ

    Mục lục 1 [ 感嘆符 ] 1.1 vs 1.1.1 dấu chấm than 2 Tin học 2.1 [ 感嘆符 ] 2.1.1 dấu than ( ! ) [exclamation point] [ 感嘆符 ]...
  • かんたんし

    Mục lục 1 [ 感嘆詞 ] 1.1 vs 1.1.1 thán từ 1.1.2 chấm than 1.1.3 cảm thán tự 2 [ 邯鄲師 ] 2.1 / * * SƯ / 2.2 n 2.2.1 Kẻ trộm phòng...
  • かんぞうびょう

    [ 肝臓病 ] n bệnh gan
  • かんぞうがん

    [ 肝臓癌 ] n bệnh ung thư gan
  • かんぎょ

    Mục lục 1 [ 乾魚 ] 1.1 / CAN NGƯ / 1.2 n 1.2.1 cá khô 2 [ 干魚 ] 2.1 / CAN NGƯ / 2.2 n 2.2.1 cá khô [ 乾魚 ] / CAN NGƯ / n cá khô この辺の一般的な料理は乾魚である:...
  • かんき

    Mục lục 1 [ 乾期 ] 1.1 n 1.1.1 mùa khô 2 [ 乾季 ] 2.1 n 2.1.1 mùa khô 3 [ 寒気 ] 3.1 / HÀN KHÍ / 3.2 n 3.2.1 khí lạnh/hơi lạnh 4...
  • かんきそうち

    Mục lục 1 [ 換気装置 ] 1.1 / HOÁN KHÍ TRANG TRÍ / 1.2 n 1.2.1 Máy thông gió/thiết bị thông gió [ 換気装置 ] / HOÁN KHÍ TRANG...
  • かんきせん

    [ 換気扇 ] n quạt thông gió 真空換気扇: Quạt thông gió chân không 電動換気扇: Quạt thông gió điện động 換気扇の掃除をするのは大変だ:...
  • かんきする

    Mục lục 1 [ 喚起する ] 1.1 v 1.1.1 đôn đốc 1.2 vs 1.2.1 thức tỉnh/khơi gợi 2 [ 換気する ] 2.1 n 2.1.1 thoáng khí 2.1.2 thoáng...
  • かんきり

    [ 缶切り ] n dao mở nút chai/dao mở nắp 彼が缶切りを忘れたので、彼らは持ってきた食料を食べられなかった: Cậu...
  • かんきゃく

    [ 観客 ] n quan khách/người xem/khách tham quan/khán giả コンサートホールの観衆(観客)は総立ちだ: quan khách tại phòng...
  • かんきゃくせき

    Mục lục 1 [ 観客席 ] 1.1 / QUAN KHÁCH TỊCH / 1.2 n 1.2.1 khán đài/ghế khán giả [ 観客席 ] / QUAN KHÁCH TỊCH / n khán đài/ghế...
  • かんきんする

    Mục lục 1 [ 監禁する ] 1.1 n 1.1.1 giam cầm 1.1.2 bắt tù 1.1.3 bắt giam 1.2 vs 1.2.1 giam/cấm/giam giữ/cầm tù [ 監禁する ] n...
  • かんきょうおせん

    Kỹ thuật [ 環境汚染 ] sự ô nhiễm môi trường [environmental pollution]
  • かんきょうきじゅつ

    Tin học [ 環境記述 ] mô tả về môi trường [environment description]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top