Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

かんよ

Mục lục

[ 関与 ]

n

sự tham dự/tham dự/sự tham gia/sự liên quan/liên quan
けんか騒ぎへの関与: liên quan đến vụ cãi nhau
政治運動への関与: tham gia các hoạt động chính trị
軍事関与: tham gia quân sự

[ 関与する ]

vs

tham dự/tham gia/liên quan
子供の誘拐に関与する: tham gia vào vụ bắt cóc trẻ em
スキャンダルに関与する: liên quan đến vụ xì căng đan
~に直接関与する: liên quan trực tiếp đến việc gì
会社の生成に関与する: tham gia vào sự thành lập của công ty

Kinh tế

[ 関与 ]

sự tham gia [participation, involvement]

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • かんよう

    Mục lục 1 [ 寛容 ] 1.1 n 1.1.1 sự khoan dung/sự độ lượng/rộng lượng/khoan dung 1.1.2 bao dung 1.1.3 bao dong 1.2 adj-na 1.2.1 khoan...
  • かんようく

    [ 慣用句 ] n thành ngữ/quán dụng ngữ 原型的慣用句: thành ngữ mang tính nguyên mẫu 動詞慣用句: quán dụng ngữ động từ...
  • かんもく

    Mục lục 1 [ 緘黙 ] 1.1 / * MẶC / 1.2 n 1.2.1 sự giữ im lặng/giữ im lặng [ 緘黙 ] / * MẶC / n sự giữ im lặng/giữ im lặng
  • かんもん

    Mục lục 1 [ 喚問 ] 1.1 n 1.1.1 sự truyền hỏi/truyền hỏi/sự triệu tập/triệu tập 2 [ 関門 ] 2.1 n 2.1.1 sự đóng cửa/đóng...
  • かんやくかめいれいしゅうごうけいさんき

    Tin học [ 簡約化命令集合計算機 ] máy tính có tập lệnh rút gọn [RISC (Reduced Instruction Set Computer)] Explanation : Những bộ...
  • かんゆ

    Mục lục 1 [ 肝油 ] 1.1 n 1.1.1 dầu gan cá 1.1.2 dầu cá thu [ 肝油 ] n dầu gan cá 関節炎の治療に、よくタラ肝油が用いられる:...
  • かんらく

    Mục lục 1 [ 陥落 ] 1.1 n 1.1.1 sự vây hãm (thành trì)/vây hãm 1.1.2 sự bị thụt xuống/mất/tụt dốc/sự xuống dốc/sự sa...
  • かんらくがい

    [ 歓楽街 ] n khu phố vui chơi/hộp đêm/khu vui chơi 都会の歓楽街: khu vui chơi của thành thị 夜の歓楽街: khu phố vui chơi...
  • かんらん

    Mục lục 1 [ 観覧 ] 1.1 n 1.1.1 sự tham quan/tham quan/xem 1.2 n 1.2.1 ô liu [ 観覧 ] n sự tham quan/tham quan/xem テレビで、戦争観覧っていうのも変な気分だよな:...
  • かんらんせき

    Mục lục 1 [ 観覧席 ] 1.1 / QUAN LÃM TỊCH / 1.2 n 1.2.1 khán đài [ 観覧席 ] / QUAN LÃM TỊCH / n khán đài 特別観覧席: khán đài...
  • かんるい

    [ 感涙 ] n nước mắt biết ơn sâu sắc/lệ cảm động/lệ xúc động/rơi nước mắt その感動的な旋律で観客は感涙にむせんだ:...
  • かんむり

    Mục lục 1 [ 冠 ] 1.1 / QUAN / 1.2 n 1.2.1 sự độc nhất vô nhị/số một/sự không ai sánh bằng/đột nhất vô nhị/không ai sánh...
  • かんむりょう

    Mục lục 1 [ 感無量 ] 1.1 / CẢM VÔ LƯỢNG / 1.2 n 1.2.1 cảm giác sâu sắc/sự ngập tràn cảm xúc/cảm động/xúc động [ 感無量...
  • かん高い

    [ かんたかい ] adj rít lên/chói tai/ầm ĩ かん高い声で鳴く: Hét lên với giọng chói tai
  • かん水

    [ かんすい ] n nước mặn かん水だめ: vũng nước mặn
  • かん水魚

    [ かんすいさかな ] n cá nước mặn
  • かん木

    [ かんぼく ] n bụi cây/bụi rậm
  • かや

    Mục lục 1 [ 蚊屋 ] 1.1 n 1.1.1 bẫy muỗi 2 [ 蚊帳 ] 2.1 n 2.1.1 màn/mùng [ 蚊屋 ] n bẫy muỗi [ 蚊帳 ] n màn/mùng 蚊帳を吊る[はずす]:...
  • かやく

    Mục lục 1 [ 火薬 ] 1.1 n 1.1.1 thuốc súng/thuốc nổ 1.1.2 thuốc pháo 1.1.3 thuốc đạn [ 火薬 ] n thuốc súng/thuốc nổ 火薬は最初、中国で花火に用いられた:...
  • かゆみ

    Mục lục 1 n 1.1 ghẻ lở 2 n 2.1 ghẻ ngứa n ghẻ lở n ghẻ ngứa
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top