- Từ điển Nhật - Việt
かんりしゃ
Mục lục |
[ 管理者 ]
/ QUẢN LÝ GIẢ /
n
người quản lý/nhà quản lý/người phụ trách
- その計画の管理者を任命する: bổ nhiệm người phụ trách kế hoạch đó
- 管理者の職: chức vụ của người quản lý
- 彼は管理者として能力に欠ける: anh ta thiếu năng lực trong vai trò là một nhà quản lý
Kinh tế
[ 管理者 ]
người quản lý [Manager]
- Explanation: 管理者とは、自分の考えを人を動かして実現する人をいう。会社方針や部門の課題から、正しく目標を設定し、上司、他部門、部下、外部を動かして、在任期間中(ワンポスト)に一仕事を成し遂げる人である。会社方針の翻訳者、問題解決のプロフェッショナル、仕事の設計者ともいえる。
Tin học
[ 管理者 ]
giám sát viên [root (user)/supervisor]
- Explanation: Người quản lý cao nhất mạng Novell Netware, có toàn quyền xử lý trên mạng.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
かんりげんかい
Kỹ thuật [ 管理限界 ] giới hạn quản lý -
かんりこうもく
Kinh tế [ 管理項目 ] hạng mục quản lý [Control Points] Explanation : 管理項目とは、目標の中間状態を知るために設けた点検項目をいい、状態を知って手を打つものをいう。///一般に、管理項目と呼ばれているものは、次のように区分できる。(1)結果を知るためのもの、(2)基準を決めるためのもの、(3)管理するためのもの、の3つである。///そして、具体的には、(1)管理項目を決める、(2)管理基準を決める、(3)点検の時期と方法を決める、ことにより進める。 -
かんりいいんかい
Kinh tế [ 管理委員会 ] ban quản trị [board of administration] -
かんりさぎょう
Tin học [ 管理作業 ] nhiệm vụ quản lý/chức năng quản lý [management task/management function] -
かんりか
[ 管理課 ] vs phòng quản lý -
かんりかいほうがたシステム
Tin học [ 管理開放型システム ] quản lý hệ thống mở [managing open system] -
かんりかいけい
Kinh tế [ 管理会計 ] kế toán để quản lý [Accounting for Control] Explanation : 外部に公表する財務諸表を作成するための会計処理を財務会計という。一方、社内の内部管理のための会計処理を管理会計という。管理会計でも財務会計で作成する試算表や決算書を使用したりするが、管理会計にはルールがない。予算管理、原価分析、顧客別収益分析など、会社の必要性に基づいて任意に作成するものが管理会計である。管理会計は、あくまで内部管理が目的であるので、正確性だけでなく、使いやすさや迅速性も求められる。 -
かんりかんきょう
Tin học [ 管理環境 ] môi trường quản lý [management environment] -
かんりせん
Kỹ thuật [ 管理線 ] đường quản lý [control line] Category : chất lượng [品質] -
かんりすいじゅん
Kỹ thuật [ 管理水準 ] mức quản lý [control level] -
かんりする
Mục lục 1 [ 管理する ] 1.1 vs 1.1.1 chăm lo 1.1.2 cai quản [ 管理する ] vs chăm lo cai quản -
かんりツール
Tin học [ 管理ツール ] công cụ quản lý [management tool] -
かんりりょういき
Tin học [ 管理領域 ] lĩnh vực quản lý/vùng quản lý [Management Domain/MD] -
かんりりょういきめい
Tin học [ 管理領域名 ] tên miền quản lý [management domain name] -
かんりオブジェクトクラス
Tin học [ 管理オブジェクトクラス ] lớp đối tượng được quản lý [managed object class] -
かんりゃく
Mục lục 1 [ 簡略 ] 1.1 adj-na 1.1.1 đơn giản/giản lược 1.2 n 1.2.1 sự đơn giản/sự giản lược 1.3 n 1.3.1 vắn tắt [ 簡略... -
かんりゃくきじゅつORアドレス
Tin học [ 簡略記述ORアドレス ] địa chỉ nhớ OR [mnemonic OR address] -
かんりゃくにする
[ 簡略にする ] n thu gọn -
かんりゃくばん
Tin học [ 簡略版 ] phiên bản rút gọn/phiên bản tóm tắt [abridged version] -
かんりゃくぶんるいたいけい
Tin học [ 簡略分類体系 ] lớp phân loại rộng [broad classification system]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.