- Từ điển Nhật - Việt
かんりすいじゅん
Xem thêm các từ khác
-
かんりする
Mục lục 1 [ 管理する ] 1.1 vs 1.1.1 chăm lo 1.1.2 cai quản [ 管理する ] vs chăm lo cai quản -
かんりツール
Tin học [ 管理ツール ] công cụ quản lý [management tool] -
かんりりょういき
Tin học [ 管理領域 ] lĩnh vực quản lý/vùng quản lý [Management Domain/MD] -
かんりりょういきめい
Tin học [ 管理領域名 ] tên miền quản lý [management domain name] -
かんりオブジェクトクラス
Tin học [ 管理オブジェクトクラス ] lớp đối tượng được quản lý [managed object class] -
かんりゃく
Mục lục 1 [ 簡略 ] 1.1 adj-na 1.1.1 đơn giản/giản lược 1.2 n 1.2.1 sự đơn giản/sự giản lược 1.3 n 1.3.1 vắn tắt [ 簡略... -
かんりゃくきじゅつORアドレス
Tin học [ 簡略記述ORアドレス ] địa chỉ nhớ OR [mnemonic OR address] -
かんりゃくにする
[ 簡略にする ] n thu gọn -
かんりゃくばん
Tin học [ 簡略版 ] phiên bản rút gọn/phiên bản tóm tắt [abridged version] -
かんりゃくぶんるいたいけい
Tin học [ 簡略分類体系 ] lớp phân loại rộng [broad classification system] -
かんりようかんりず
Kỹ thuật [ 管理用管理図 ] hình quản lý dùng cho quản lý -
かんりょう
Mục lục 1 [ 完了 ] 1.1 n 1.1.1 sự xong xuôi/sự kết thúc/sự hoàn thành/xong xuôi/kết thúc/hoàn thành 2 [ 完了する ] 2.1 vs 2.1.1... -
かんりょうしたばかり
[ 完了したばかり ] n mới xong -
かんりょうしゅぎ
[ 官僚主義 ] n chủ nghĩa quan liêu 官僚主義と戦う: chiến đấu với chủ nghĩa quan liêu 非人間的な官僚主義: chủ nghĩa... -
かんりょうする
Mục lục 1 [ 完了する ] 1.1 vs 1.1.1 xong 1.1.2 hết 1.1.3 dứt 1.1.4 đã [ 完了する ] vs xong hết dứt đã -
かんりょうコード
Tin học [ 完了コード ] mã đủ [completion code] -
かんりゅう
Mục lục 1 [ 貫流 ] 1.1 n 1.1.1 sự chảy qua/dòng chảy 2 [ 貫流する ] 2.1 vs 2.1.1 chảy qua [ 貫流 ] n sự chảy qua/dòng chảy... -
かんわ
Mục lục 1 [ 漢和 ] 1.1 n 1.1.1 tiếng Nhật lấy từ chữ Hán 2 [ 緩和 ] 2.1 n 2.1.1 sự hòa hoãn/sự nới lỏng/bớt căng thẳng/hoàn... -
かんわじかん
Kỹ thuật [ 緩和時間 ] thời gian giãn lỏng [relaxation time] -
かんわしゅうはすう
Kỹ thuật [ 緩和周波数 ] tần số giãn lỏng [relaxation frequency]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.