- Từ điển Nhật - Việt
がくしゅうしょ
Xem thêm các từ khác
-
がくしゅうかてい
[ 学習課程 ] vs khóa trình học tập -
がくしゅうからにげる
[ 学習から逃げる ] n trốn học -
がくしゅうする
Mục lục 1 [ 学習する ] 1.1 vs 1.1.1 theo học 1.1.2 học hỏi 1.1.3 học hành [ 学習する ] vs theo học học hỏi học hành -
がくしゅうプログラム
Tin học [ 学習プログラム ] chương trình hướng dẫn học trên màn hình [learning program/on-screen tutorial] -
がくしゅうをなまける
[ 学習を怠ける ] vs biếng học -
がくげき
Mục lục 1 [ 楽劇 ] 1.1 / LẠC KỊCH / 1.2 n 1.2.1 nhạc kịch/ô pê ra [ 楽劇 ] / LẠC KỊCH / n nhạc kịch/ô pê ra 日本楽劇協会:... -
がくい
[ 学位 ] n học vị どこで博士「修士」の学位を受けられたのですか。: Anh đã lấy học vị tiến sĩ (thạc sĩ) ở đâu... -
がくいろんぶん
Tin học [ 学位論文 ] luận văn/luận án [thesis/dissertation] -
がくいん
[ 学院 ] n học viện -
がくせき
Mục lục 1 [ 学績 ] 1.1 / HỌC TÍCH / 1.2 n 1.2.1 thành tích học tập [ 学績 ] / HỌC TÍCH / n thành tích học tập 学績の成績:... -
がくせつ
Mục lục 1 [ 学説 ] 1.1 n 1.1.1 lý thuyết 1.1.2 học thuyết [ 学説 ] n lý thuyết học thuyết 学説の起源: khởi nguồn của học... -
がくせい
[ 学生 ] n sinh viên/học sinh 卒業間近の学生: sinh viên sắp tốt nghiệp 学生たちの学内での活動: các hoạt động của... -
がくせいのちょうめん
[ 学生の帳面 ] n vở học sinh -
がくせいののーと
[ 学生のノート ] n vở học sinh -
がくせいぶく
Mục lục 1 [ 学生服 ] 1.1 / HỌC SINH PHỤC / 1.2 n 1.2.1 y phục học sinh/đồng phục học sinh [ 学生服 ] / HỌC SINH PHỤC / n y... -
がくせいしょう
Mục lục 1 [ 学生証 ] 1.1 / HỌC SINH CHỨNG / 1.2 n 1.2.1 thẻ sinh viên/chứng nhận sinh viên [ 学生証 ] / HỌC SINH CHỨNG / n thẻ... -
がくせいりょう
[ 学生寮 ] n ký túc xá 学生寮で生活する: sống trong ký túc xá -
がくせいをぼしゅうする
[ 学生を募集する ] n tuyển sinh -
がくり
Mục lục 1 [ 学理 ] 1.1 / HỌC LÝ / 1.2 n 1.2.1 nguyên lý khoa học [ 学理 ] / HỌC LÝ / n nguyên lý khoa học 科学の原理を応用する :... -
がくりょく
Mục lục 1 [ 学力 ] 1.1 n 1.1.1 sức học 1.1.2 học lực/sự hiểu biết [ 学力 ] n sức học học lực/sự hiểu biết 生徒の学力や才能を評価する:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.