- Từ điển Nhật - Việt
がそ
Tin học
[ 画素 ]
phần tử ảnh [pixel/picture element/PEL (abbr.)]
- Explanation: Phần tử nhỏ nhất (phần tử ảnh) mà một thiết bị có thể hiện thị trên màn hình, và hình ảnh trên màn hình được xây dựng nên từ các phần tử đó.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
がそはいれつ
Tin học [ 画素配列 ] mảng điểm [pel array] -
がそしんこうほうこう
Tin học [ 画素進行方向 ] đường dẫn điểm [pel path] -
がそかんかく
Tin học [ 画素間隔 ] khoảng cách điểm [pel spacing] -
がそりんちゅうにゅうき
Kỹ thuật [ ガソリン注入機 ] máy bơm xăng -
がそりんけい
Kỹ thuật [ ガソリン計 ] Đồng hồ xăng -
がそりんをいれる
Kỹ thuật [ ガソリンを入れる ] Đổ xăng -
がち
[ 雅致 ] n tính thanh lịch/tính tao nhã/vẻ duyên dáng/vị thơm ngon 雅致を凝らした庭: khu vườn tao nhã -
がちがち
Mục lục 1 adj-na, adv 1.1 lập cập (răng va vào nhau)/đông cứng/rắn đanh/nghiêm túc/lật bật/tất bật/run/bần bật/cành cạch... -
がちゃがちゃ
Mục lục 1 adj-na 1.1 ồn ào/huyên náo/lộn xộn/lạch xạch/loảng xoảng/lanh canh/ầm ầm/ầm ĩ 2 n 2.1 tiếng ồn ào/tiếng huyên... -
がちゃがちゃおとをたてる
[ がちゃがちゃ音を立てる ] n leng keng -
がちゃがちゃ音を立てる
[ がちゃがちゃおとをたてる ] n leng keng -
がちゃり
n loảng xoảng/lách cách 鎖のがちゃりという音: âm thanh loảng xoảng của xích 手錠が―とかかる: xích tay kêu lách cách -
がちゃりと
n tiếng loảng xoảng/tiếng lách cách -
がちゃん
adv sầm/rầm/ầm/tách/cạch がちゃんと電話を切る: ngắt điện thoại cái rầm ~と受話器を置く: cúp ống nghe cạch một... -
がちん
n-adv tiếng đóng sầm/tiếng rập mạnh/choe chóe/xoe xóe/chao chát/cốp/lốp cốp がちんと言い返してやる: cãi lại xoe xóe,... -
がちんがちん
n tan tành (tiếng vỡ) -
がちょう
[ 鵞鳥 ] n ngỗng 金の卵とがちょう: con ngỗng và quả trứng vàng -
ぜったい
Mục lục 1 [ 絶対 ] 1.1 n, n-adv 1.1.1 sự tuyệt đối 1.2 adj-na 1.2.1 tuyệt đối [ 絶対 ] n, n-adv sự tuyệt đối adj-na tuyệt... -
ぜったいおんど
Kỹ thuật [ 絶対温度 ] nhiệt độ tuyệt đối [absolute temperature] -
ぜったいたすう
[ 絶対多数 ] adv đa số tuyệt đối
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.