- Từ điển Nhật - Việt
がぞうデータ
Xem thêm các từ khác
-
がぞうれっか
Tin học [ 画像劣化 ] sự thoái hóa của dữ liệu ảnh, video [image, video degradation] -
がぞうようそ
Tin học [ 画像要素 ] phần tử ảnh/điểm ảnh [picture element/pel] Explanation : Phần tử nhỏ nhất (phần tử ảnh) mà một thiết... -
がき
[ 餓鬼 ] n, uk đứa trẻ hỗn xược うるさいぞ,この餓鬼ども!: Ầm quá, thằng bé hỗn xược kia. -
がきどう
Mục lục 1 [ 餓鬼道 ] 1.1 / NGẠ QUỶ ĐẠO / 1.2 n 1.2.1 ma đói/con ma đói [ 餓鬼道 ] / NGẠ QUỶ ĐẠO / n ma đói/con ma đói -
がきょう
Mục lục 1 [ 画境 ] 1.1 / HỌA CẢNH / 1.2 n 1.2.1 hứng vẽ [ 画境 ] / HỌA CẢNH / n hứng vẽ 画境に入る: có cảm hứng vẽ -
がく
Mục lục 1 [ 額 ] 1.1 n 1.1.1 cái trán/trán (người) 1.2 n-suf 1.2.1 kim ngạch/khoản tiền/số tiền/mức tiền [ 額 ] n cái trán/trán... -
がくおんか
[ 楽音か ] n nhạc sĩ -
がくたい
[ 楽隊 ] n dàn nhạc/ban nhạc 楽隊の演奏を聞く: nghe dàn nhạc biểu diễn 村の楽隊: ban nhạc đồng quê 楽隊長: nhạc trưởng -
がくだん
Mục lục 1 [ 楽団 ] 1.1 / LẠC ĐOÀN / 1.2 n 1.2.1 Dàn nhạc/ban nhạc 2 [ 楽壇 ] 2.1 / LẠC ĐÀN / 2.2 n 2.2.1 thế giới âm nhạc/giới... -
がくちょう
Mục lục 1 [ 学長 ] 1.1 n 1.1.1 hiệu trưởng 2 [ 楽長 ] 2.1 / LẠC TRƯỜNG / 2.2 n 2.2.1 Nhạc trưởng [ 学長 ] n hiệu trưởng 大学の学長:... -
がくてん
Mục lục 1 [ 楽典 ] 1.1 / LẠC ĐIỂN / 1.2 n 1.2.1 quy tắc soạn nhạc [ 楽典 ] / LẠC ĐIỂN / n quy tắc soạn nhạc -
がくどう
[ 学童 ] n học sinh tiểu học/học sinh lớp thấp 学童に対する毎日のパンと牛乳の配給: việc cung cấp bánh mỳ và sữa... -
がくねん
Mục lục 1 [ 学年 ] 1.1 n 1.1.1 niên khóa 1.1.2 năm học [ 学年 ] n niên khóa năm học その子どもたちはみんな第2学年だった:... -
がくは
Mục lục 1 [ 学派 ] 1.1 / HỌC PHÁI / 1.2 n 1.2.1 học phái/giáo phái [ 学派 ] / HỌC PHÁI / n học phái/giáo phái 社会システム学派 :... -
がくひ
Mục lục 1 [ 学費 ] 1.1 n 1.1.1 tiền học phí 1.1.2 học phí [ 学費 ] n tiền học phí học phí 学費をアルバイトで賄う:trang... -
がくぶ
Mục lục 1 [ 学部 ] 1.1 n 1.1.1 ngành học 1.1.2 khoa [ 学部 ] n ngành học khoa その大学には7つの学部がある: có 7 khoa trong... -
がくぶち
[ 額縁 ] n khung 絵を入れる額縁: khung để tranh vào 簡素な木の額縁: khung tranh bằng gỗ -
がくほう
Mục lục 1 [ 学報 ] 1.1 / HỌC BÁO / 1.2 n 1.2.1 báo tường của trường [ 学報 ] / HỌC BÁO / n báo tường của trường -
がくがく
Mục lục 1 adj-na, adv 1.1 rụng rời (cảm giác run sợ) 2 n 2.1 sự rụng rời (cảm giác run sợ) adj-na, adv rụng rời (cảm giác... -
がくがくする
vs rụng rời(cảm giác run sợ)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.