Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

がっくり

n, adv

đau buồn/đau khổ/rã rời/ủ dột
失ったものについて考えると気落ちする(がっくりくる・やる気がなくなる): cứ nghĩ đến cái đã mất là lại hụt hẫng (đau khổ, chán nản, không muốn làm gì)
~にがっくりさせる: làm cho ai đó đau khổ
彼女はがっくりした顔をしていた: cô ấy mang khuôn mặt đau khổ

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • がっくりする

    vs đau buồn/đau khổ/rã rời/ủ dột がっくりした状態 : tình trạng đau khổ 敗戦にがっくりする: đau khổ vì bị...
  • がっそう

    Mục lục 1 [ 合奏 ] 1.1 / HỢP TẤU / 1.2 n 1.2.1 hợp tấu/hòa nhạc [ 合奏 ] / HỢP TẤU / n hợp tấu/hòa nhạc 合奏団:dàn nhạc...
  • がっそうする

    [ 合奏する ] vs hợp tấu/hòa nhạc
  • がっち

    [ 合致 ] n-vs nhất trí/thống nhất quan điểm/tán đồng quan điểm/phù hợp/đáp ứng/thỏa mãn (yêu cầu) 理論と実践とは必ずしも合致しない :Lí...
  • がっちり

    n người ăn tiêu cần kiệm/người làm ăn chắc chắn ~屋: Người ăn tiêu chắc chắn, tiết kiệm
  • がっちりする

    vs sắp khít nhau/khớp nhau ~(と)した石垣: bức tường gạch xếp khít và chắc chắn
  • がっちり屋

    [ がっちりや ] n anh chàng hà tiện/kẻ keo kiệt あいつはがっちり屋で会費が必要なパーティーには決して出ない: Thằng...
  • がっちりや

    Mục lục 1 [ がっちり屋 ] 1.1 / ỐC / 1.2 n 1.2.1 anh chàng hà tiện/kẻ keo kiệt [ がっちり屋 ] / ỐC / n anh chàng hà tiện/kẻ...
  • ぜっちょう

    [ 絶頂 ] n tuyệt đỉnh
  • ぜっとへんかん

    Kỹ thuật [ z変換 ] biến đổi z [z-transform]
  • がっぴ

    [ 月日 ] n ngày tháng 予想より長い月日がかかる: mất nhiều ngày tháng hơn so với dự đoán 月日が巡って来る: ngày tháng...
  • がっぷり

    adv đeo đuổi/theo bám/giữ chặt/khóa chặt
  • ぜっぺき

    Mục lục 1 [ 絶壁 ] 1.1 / TUYỆT BÍCH / 1.2 n 1.2.1 vách/ vách đá [ 絶壁 ] / TUYỆT BÍCH / n vách/ vách đá
  • がっぺい

    Mục lục 1 [ 合併 ] 1.1 / HỢP TÍNH / 1.2 n-vs 1.2.1 sát nhập/hợp nhất/kết hợp/sáp nhập 2 [ 合併する ] 2.1 vs 2.1.1 sát nhập...
  • がっぺいがいしゃ

    Kinh tế [ 合併会社 ] công ty hợp doanh [joint concerne corporation]
  • がっぺいしょう

    Mục lục 1 [ 合併症 ] 1.1 / HỢP TÍNH CHỨNG / 1.2 n 1.2.1 biến chứng [ 合併症 ] / HỢP TÍNH CHỨNG / n biến chứng 流産や子宮外妊娠に伴う合併症:...
  • がっしり

    Mục lục 1 adv 1.1 chắc chắn/chắc nịch 2 adv 2.1 rắn chắc/cứng chắc (dùng cho cơ thể người và công trình xây dựng) adv...
  • ぜっしょく

    [ 絶食 ] n tuyệt thực
  • ぜっしょくする

    Mục lục 1 [ 絶食する ] 1.1 n 1.1.1 nhịn đói 1.1.2 nhịn ăn [ 絶食する ] n nhịn đói nhịn ăn
  • がっしょう

    Mục lục 1 [ 合唱 ] 1.1 n 1.1.1 xướng hoạ 1.1.2 hợp xướng/sự hợp xướng 1.1.3 hợp ca 1.1.4 đồng ca 2 [ 合唱する ] 2.1 vs...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top