- Từ điển Nhật - Việt
がてん
Mục lục |
[ 合点 ]
/ HỢP ĐIỂM /
n
điểm mấu chốt/điểm đi đến thống nhất/điểm thống nhất
- 彼の話は始めつじつまが合わないように思えたが, つぎの瞬間合点がいった. :Câu chuyện của anh ta mở đầu thì chẳng khớp gì nhưng sau đó lại thống nhất.
[ 合点する ]
vs
đưa ra điểm mấu chốt/đưa ra điểm đi tới sự thống nhất
- 彼女の説明でようやく(その問題の)合点が行った。: Với sự giải thích của cô ấy thì cuối cùng vấn đề cũng đã được tổng hợp lại.
- その説明では合点が行かない。: Lời giải thích đó không có điểm mấu chốt (không thể hiểu được)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
がどりにあいりねんりょう
Kỹ thuật [ ガドリニア入り燃料 ] nhiên liệu thêm galolina [gadolinia added fuel] -
ぜにん
[ 是認 ] n sự tán thành/sự chấp nhận/ sự thừa nhận -
がはく
[ 画伯 ] n họa sĩ/người vẽ chính 山下画伯: họa sĩ Yamashita 画伯がはくタイプのジーンズ : quần jeans kiểu họa... -
ぜひ
[ 是非 ] n, adv, uk nhất định/ những lý lẽ tán thành và phản đối/ từ dùng để nhấn mạnh -
ぜひとも
[ 是非とも ] adv bằng tất cả các cách/nhất định (sẽ)/ nhất định -
がぶがぶ
Mục lục 1 adv 1.1 ăn uống hùng hục/ăn uống ừng ực/ừng ực/nuốt ừng ực 2 adj-na, adv 2.1 hùng hục/ừng ực/òng ọc (bụng... -
がぶりと
adv mạnh mẽ/dứt khoát/ực một cái/phập một cái がぶりと食い付く: cắn đánh phập một cái 水をぶりと飲む: uống nước... -
がぶりとかみつく
Mục lục 1 [ がぶりと噛み付く ] 1.1 / GIẢO PHÓ / 1.2 exp 1.2.1 cắn ngập răng [ がぶりと噛み付く ] / GIẢO PHÓ / exp cắn... -
がぶりと噛み付く
[ がぶりとかみつく ] exp cắn ngập răng -
がま
n cóc -
がましい
suf có vẻ/có nét/có mùi vị/có hơi hướng 未練がましい: có vẻ tiếc nuối (luyến tiếc) 押しつけがましい: có vẻ áp... -
がまん
[ 我慢 ] n nhẫn nại/chịu đựng/nhẫn nhịn/nhịn/kiềm chế/kìm nén/nhẫn nhục/chịu ~に対する我慢: Chịu đựng đối... -
がまんつよい
Mục lục 1 [ 我慢強い ] 1.1 vs 1.1.1 khắc khổ 1.2 adj 1.2.1 kiên trì/nhẫn nại/bền gan/bền chí/kiên nhẫn [ 我慢強い ] vs khắc... -
がまんしてまつ
[ 我慢して待つ ] n ngóng -
がまんする
Mục lục 1 [ 我慢する ] 1.1 n 1.1.1 ép lòng 1.1.2 chịu nhịn 1.1.3 cam chịu 1.1.4 bóp bụng 1.2 vs 1.2.1 nhẫn nại/chịu đựng/nhẫn... -
がまんをする
[ 我慢をする ] vs ôm bụng -
がみがみ
adv hay mè nheo/hay cằn nhằn/hay rầy la/lèo nhèo/nhèo nhò/nói nhiều/nói lắm/lắm mồm がみがみ言う: Nói lèo nhèo ガミガミ、ガミガミうるさいな。ちっとは黙っていたらどうだ。 :... -
ががく
[ 雅楽 ] n nhã nhạc/gagaku (múa và nhạc truyền thống của Nhật) 雅楽公演: trình diễn nhã nhạc -
ががつよい
Mục lục 1 [ 我が強い ] 1.1 / NGÃ CƯỜNG / 1.2 exp 1.2.1 ích kỷ/vị kỷ/bướng bỉnh/cứng đầu [ 我が強い ] / NGÃ CƯỜNG /... -
ぜぜひひ
Mục lục 1 [ 是々非々 ] 1.1 n 1.1.1 xác định/dứt khoát 1.1.2 cái gì đúng là đúng cái gì sai là sai (trong phán quyết hoặc...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.