- Từ điển Nhật - Việt
きく
Mục lục |
[ 危虞 ]
/ NGUY NGU /
n
sợ hãi/những nỗi lo âu/lo âu
- 家庭の危虞: lo âu chuyện gia đình
[ 危惧 ]
/ NGUY CỤ /
n
sự sợ hãi/sự lo âu/nỗi lo/lo lắng/lo
- 金銭面の危惧: nỗi lo tài chính
- 衛生上の危惧: lo lắng về vệ sinh
[ 危懼 ]
/ NGUY CỤ /
n
sự sợ hãi/sự lo âu/lo/lo lắng/lo âu
- 雨不足の危懼: lo là sẽ thiếu mưa
- 仕事上の危懼: lo lắng về việc làm
- 家庭の危懼: lo âu chuyện gia đình
[ 菊 ]
v5u
cúc
n
hoa cúc
- 菊の株分けをする: ngắt hoa cúc tận gốc
- 菊に水をやる: tưới nước cho hoa cúc
[ 効く ]
v5k
có tác dụng/có hiệu quả/có ảnh hưởng/có kết quả
- 薬が ~ : thuốc có tác dụng tốt
[ 聴く ]
v5k
nghe/lắng nghe
- 彼は踊らずに音楽を聴くことはできない: anh ta không bao giờ nghe nhạc mà lại không lắc lư theo điệu nhạc (cứ nghe nhạc lại thích nhún nhảy)
- このCDを聴くと、ジャズが長年の間にどのように変化したかが分かる: nghe cái đĩa CD này anh sẽ thấy nhạc jazz thay đổi theo năm tháng như thế nào
- ジュディはクラシック音楽を聴くのが好きだ
[ 聞く ]
v5k
nghe/hỏi
- 最新情報を聞く: nghe tin tức mới nhất
- ~について専門家の意見を聞く: hỏi ý kiến chuyên gia về vấn đề gì
- ...のことを聞く: hỏi chuyện ...
[ 利く ]
v5k
có lợi/có ích
- ...には鼻が利く: mũi thính
- (利害関係のない)部外者が最も見通しが利く。: Người ngoài cuộc nhìn thấu suốt hơn.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
きくず
Mục lục 1 [ 木くず ] 1.1 / MỘC / 1.2 n 1.2.1 vỏ bào/mùn bào 2 [ 木屑 ] 2.1 / MỘC TIẾT / 2.2 n 2.2.1 vỏ bào/mùn bào [ 木くず... -
きくぎ
Mục lục 1 [ 木釘 ] 1.1 / MỘC ĐINH / 1.2 n 1.2.1 đinh gỗ/chốt gỗ [ 木釘 ] / MỘC ĐINH / n đinh gỗ/chốt gỗ -
きくづくり
[ 菊作り ] n việc trồng hoa cúc/trồng hoa cúc -
きくにんぎょう
[ 菊人形 ] n hình nhân hoa cúc/búp bê làm từ hoa cúc -
きくのはな
[ 菊の花 ] n hoa cúc 菊の花の季節: mùa hoa cúc 菊の花栽培: việc trồng hoa cúc -
きくのごもん
[ 菊の御紋 ] n hình tượng trưng kiểu hoa cúc/biểu tượng hoa cúc/nhãn hiệu dùng hoa cúc để thể hiện 菊の御紋章: huy chương... -
きくばり
Mục lục 1 [ 気配り ] 1.1 n 1.1.1 sự chú ý/chú ý/sự quan tâm/quan tâm/sự để ý/để ý 1.1.2 sự chu đáo/chu đáo/sự tỉ mỉ/tỉ... -
きくばりする
Mục lục 1 [ 気配りする ] 1.1 vs 1.1.1 chú ý/quan tâm/để ý 1.1.2 chu đáo 1.1.3 chăm sóc 1.1.4 ân cần [ 気配りする ] vs chú... -
きくいむし
Mục lục 1 [ 木食い虫 ] 1.1 / MỘC THỰC TRÙNG / 1.2 n 1.2.1 mọt gỗ/mọt [ 木食い虫 ] / MỘC THỰC TRÙNG / n mọt gỗ/mọt 木食い虫による被害:... -
きくらげ
Mục lục 1 [ 木耳 ] 1.1 / MỘC NHĨ / 1.2 n 1.2.1 mộc nhĩ 1.3 vs 1.3.1 mộc nhĩ [ 木耳 ] / MỘC NHĨ / n mộc nhĩ vs mộc nhĩ -
きぐつ
Mục lục 1 [ 木靴 ] 1.1 / MỘC NGOA / 1.2 n 1.2.1 guốc mộc [ 木靴 ] / MỘC NGOA / n guốc mộc 木靴1足: một đôi guốc mộc -
きぐみ
Mục lục 1 [ 木組 ] 1.1 / MỘC TỔ / 1.2 n 1.2.1 Khung gỗ [ 木組 ] / MỘC TỔ / n Khung gỗ -
きぐい
[ 木ぐい ] n cọc gỗ -
きぐう
Mục lục 1 [ 奇遇 ] 1.1 adj-na 1.1.1 kỳ ngộ/trùng hợp 1.2 n 1.2.1 sự kỳ ngộ/sự ngẫu nhiên gặp nhau/sự trùng hợp [ 奇遇... -
きぐうけんさ
Tin học [ 奇偶検査 ] kiểm tra chẵn lẻ [parity check] Explanation : Một phương án được sử dụng để phát hiện lỗi bộ nhớ... -
きぐうけんさびっと
Tin học [ 奇偶検査ビット ] bit chẵn lẻ [parity bit] -
きぐうせい
Tin học [ 奇遇性 ] chẵn lẻ [parity] -
きぐすり
Mục lục 1 [ 生薬 ] 1.1 / SINH DƯỢC / 1.2 n 1.2.1 thuốc thảo dược [ 生薬 ] / SINH DƯỢC / n thuốc thảo dược 日本薬局方外生薬規格集 :Tiêu... -
きそ
Mục lục 1 [ 基礎 ] 1.1 n 1.1.1 nền tảng 1.1.2 nền móng 1.1.3 nền 1.1.4 móng 1.1.5 đáy 1.1.6 cơ sở 1.1.7 cơ bản 1.1.8 căn bản... -
きそくにいはんする
[ 規則に違反する ] n trái lệ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.