Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Nhật - Việt

きくばり

Mục lục

[ 気配り ]

n

sự chú ý/chú ý/sự quan tâm/quan tâm/sự để ý/để ý
行動に他人への気配りが欠けている: làm gì đó mà không chú ý (quan tâm, để ý) đến người khác
sự chu đáo/chu đáo/sự tỉ mỉ/tỉ mỉ
気配りのいる仕事: công việc (đòi hỏi) sự chu đáo (tỉ mỉ)
ビジネス取引をする上での(人)の気配りを理解する: hiểu được sự chu đáo (tỉ mỉ) của ai đó khi giải quyết các vấn đề trong giao dịch kinh doanh
sự chăm sóc/chăm sóc
ビゥーティー気配りの良いサービス: dịch vụ chăm sóc sắc đẹp tốt
sự ân cần/ân cần
自分以外の人間への気配り: ân cần với người khác
大きな気配り: sự ân cần sâu sắc

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • きくばりする

    Mục lục 1 [ 気配りする ] 1.1 vs 1.1.1 chú ý/quan tâm/để ý 1.1.2 chu đáo 1.1.3 chăm sóc 1.1.4 ân cần [ 気配りする ] vs chú...
  • きくいむし

    Mục lục 1 [ 木食い虫 ] 1.1 / MỘC THỰC TRÙNG / 1.2 n 1.2.1 mọt gỗ/mọt [ 木食い虫 ] / MỘC THỰC TRÙNG / n mọt gỗ/mọt 木食い虫による被害:...
  • きくらげ

    Mục lục 1 [ 木耳 ] 1.1 / MỘC NHĨ / 1.2 n 1.2.1 mộc nhĩ 1.3 vs 1.3.1 mộc nhĩ [ 木耳 ] / MỘC NHĨ / n mộc nhĩ vs mộc nhĩ
  • きぐつ

    Mục lục 1 [ 木靴 ] 1.1 / MỘC NGOA / 1.2 n 1.2.1 guốc mộc [ 木靴 ] / MỘC NGOA / n guốc mộc 木靴1足: một đôi guốc mộc
  • きぐみ

    Mục lục 1 [ 木組 ] 1.1 / MỘC TỔ / 1.2 n 1.2.1 Khung gỗ [ 木組 ] / MỘC TỔ / n Khung gỗ
  • きぐい

    [ 木ぐい ] n cọc gỗ
  • きぐう

    Mục lục 1 [ 奇遇 ] 1.1 adj-na 1.1.1 kỳ ngộ/trùng hợp 1.2 n 1.2.1 sự kỳ ngộ/sự ngẫu nhiên gặp nhau/sự trùng hợp [ 奇遇...
  • きぐうけんさ

    Tin học [ 奇偶検査 ] kiểm tra chẵn lẻ [parity check] Explanation : Một phương án được sử dụng để phát hiện lỗi bộ nhớ...
  • きぐうけんさびっと

    Tin học [ 奇偶検査ビット ] bit chẵn lẻ [parity bit]
  • きぐうせい

    Tin học [ 奇遇性 ] chẵn lẻ [parity]
  • きぐすり

    Mục lục 1 [ 生薬 ] 1.1 / SINH DƯỢC / 1.2 n 1.2.1 thuốc thảo dược [ 生薬 ] / SINH DƯỢC / n thuốc thảo dược 日本薬局方外生薬規格集 :Tiêu...
  • きそ

    Mục lục 1 [ 基礎 ] 1.1 n 1.1.1 nền tảng 1.1.2 nền móng 1.1.3 nền 1.1.4 móng 1.1.5 đáy 1.1.6 cơ sở 1.1.7 cơ bản 1.1.8 căn bản...
  • きそくにいはんする

    [ 規則に違反する ] n trái lệ
  • きそくえんえん

    Mục lục 1 [ 気息奄奄 ] 1.1 / KHÍ TỨC YỂM YỂM / 1.2 n 1.2.1 việc thở hổn hển/việc thở không ra hơi/thở hổn hển/thở...
  • きそちしき

    [ 基礎知識 ] n kiến thức cơ sở/kiến thức cơ bản/tri thức cơ bản 数学の基礎知識があること: có kiến thức cơ bản...
  • きそとうじしゃ

    Kinh tế [ 起訴当事者 ] các bên tranh chấp [parties in litigation]
  • きそにながしこむ

    [ 基礎に流し込む ] n đổ nền móng
  • きそにんとひこく

    Kinh tế [ 起訴人と被告 ] bên nguyên và bên bị [plaintiff and dependant]
  • きそがわ

    Mục lục 1 [ 木曾川 ] 1.1 / MỘC TẰNG XUYÊN / 1.2 n 1.2.1 sông Kiso [ 木曾川 ] / MỘC TẰNG XUYÊN / n sông Kiso Ghi chú: tên một...
  • きそえん

    Kỹ thuật [ 基礎円 ] vòng cơ sở [base circle]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top