- Từ điển Nhật - Việt
きこうへんどうぎじゅついにしあてぃぶ
Xem thêm các từ khác
-
きこうへんどうわくぐみじょうやくていやくこくかいぎ
[ 気候変動枠組み条約締約国会議 ] n Công ước khung của Liên hiệp quốc về biến đổi khí hậu -
きこうし
[ 貴公子 ] n quí công tử -
きこうけんさ
Kỹ thuật [ 機構検査 ] sự kiểm tra cơ cấu [mechanical inspection] -
きこううんちん
Kinh tế [ 帰港運賃 ] cước trở về [homeward freight] -
きこうする
Mục lục 1 [ 寄港する ] 1.1 vs 1.1.1 cập bến/cập cảng/cập 2 [ 起工する ] 2.1 n 2.1.1 khởi công [ 寄港する ] vs cập bến/cập... -
きこり
[ 木こり ] n tiều phu/người đốn củi -
きこん
[ 既婚 ] n, adj-no đã có gia đình/đã kết hôn/đã lập gia đình 既婚者: người đã có gia đình 既婚(の)女性 : người... -
きご
[ 季語 ] n từ ngữ theo mùa 新年の季語: từ ngữ theo mùa trong năm mới (trong kịch cổ truyền haiku) Ghi chú: từ dùng trong... -
きごこち
Mục lục 1 [ 着心地 ] 1.1 / TRƯỚC TÂM ĐỊA / 1.2 n 1.2.1 Cảm giác khi mặc quần áo [ 着心地 ] / TRƯỚC TÂM ĐỊA / n Cảm giác... -
きごころ
[ 気心 ] n khí chất/thói quen/tính khí/tính tình 気心が合って: tính khí (tính tình) hợp nhau 気心が知れない: không biết... -
きごうかたげんご
Tin học [ 記号型言語 ] ngôn ngữ ký hiệu [symbolic language] -
きごうろんりがく
Tin học [ 記号論理学 ] lôgic toán [symbolic logic/mathematical logic] -
きごうアドレス
Tin học [ 記号アドレス ] địa chỉ ký hiệu [symbolic address] -
きごうれつ
Tin học [ 記号列 ] chuỗi ký hiệu [symbol string] -
きごうをつける
[ 記号をつける ] n đánh dấu -
きごうもじ
Tin học [ 記号文字 ] ký tự ký hiệu [symbolic-character] -
きいきい
adv cọt kẹt/cót két -
きいちご
Mục lục 1 [ 木苺 ] 1.1 / MỘC * / 1.2 n 1.2.1 cây dâu rừng/dâu rừng [ 木苺 ] / MỘC * / n cây dâu rừng/dâu rừng -
きいと
[ 生糸 ] n tơ tằm/tơ わが国の生糸の生産高は年々減少している. :Sản lượng tơ lụa của nước ta giảm theo từng... -
きいな
Mục lục 1 [ 奇異な ] 1.1 n 1.1.1 lạ kỳ 1.1.2 dị nhân 1.1.3 dị kỳ 1.1.4 dị hình 1.1.5 dị [ 奇異な ] n lạ kỳ dị nhân dị...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.