- Từ điển Nhật - Việt
きざし
Mục lục |
[ 兆 ]
/ TRIỆU /
n
triệu chứng/điềm báo/dấu hiệu
- _人を超える難民が流入する兆し: dấu hiệu cho biết sự xâm nhập của dòng người tị nạn trên ~ người
- ~政策の変化の兆し: dấu hiệu thay đổi chính sách
- (人)の懐妊の兆し: dấu hiệu ai có thai
- より深刻な病の兆: triệu chứng cho thấy bệnh nặng hơn
- より良い時代の兆し: dấu hiệu thời đại tốt hơn
[ 兆し ]
n
dấu hiệu/điềm báo
- これは何か悪いことが起きる兆しではないだろうか。: Không biết đây có phải là điềm báo có việc gì chẳng lành xảy ra không nhỉ?
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
きざい
Mục lục 1 [ 器財 ] 1.1 / KHÍ TÀI / 1.2 n 1.2.1 khí tài 2 [ 機材 ] 2.1 / CƠ TÀI / 2.2 n 2.2.1 phụ tùng máy/máy móc/thiết bị 3 Kỹ... -
きざいあつみ
Kỹ thuật [ 基材厚み ] độ dày vật liệu cơ sở [base material thickness] -
きざす
[ 兆す ] v5s cảm thấy có điềm báo/báo hiệu 株価が下がってきたのは景気不況を兆す。: Giá cổ phiếu xuống báo hiệu... -
きざら
Mục lục 1 [ 木皿 ] 1.1 / MỘC MÃNH / 1.2 n 1.2.1 đĩa gỗ [ 木皿 ] / MỘC MÃNH / n đĩa gỗ -
きざむ
Mục lục 1 [ 刻む ] 1.1 n 1.1.1 đục chạm 1.2 v5m 1.2.1 thái (rau, quả)/khắc [ 刻む ] n đục chạm v5m thái (rau, quả)/khắc たまねぎを刻む:... -
きしきし
adv cọt kẹt/cót két 踏むときしきし(と)鳴る床板: tấm lát sàn khi dẫm lên có tiếng cót két -
きしべ
[ 岸辺 ] n dải đất dọc theo hai bờ sông/bờ sông 木々に覆われた岸辺: bờ sông được trồng toàn cây 岸辺で: dọc bờ... -
きしゃ
Mục lục 1 [ 喜捨 ] 1.1 n 1.1.1 sự bố thí/bố thí 2 [ 汽車 ] 2.1 n 2.1.1 xe lửa 2.1.2 tàu hỏa/tàu 2.1.3 hỏa xa 3 [ 記者 ] 3.1 n... -
きしゃく
Mục lục 1 [ 希釈 ] 1.1 n 1.1.1 sự làm loãng/sự pha loãng/làm loãng/pha loãng 2 Kỹ thuật 2.1 [ 希釈 ] 2.1.1 sự làm nhạt/sự... -
きしゃくざい
Kỹ thuật [ 希釈剤 ] dung môi pha sơn [thinner] Category : sơn [塗装] -
きしゃはっぴょう
Tin học [ 記者発表 ] thông cáo báo chí [press release/announcement] -
きしゃみをする
adv nhảy mũi -
きしゃする
[ 喜捨する ] n bố thí -
きしゃをほどこす
[ 喜捨を施す ] n phát chẩn -
きしょそうば
Kinh tế [ 季初相場 ] tỷ giá mở cửa/giá mở cửa [opening rate] -
きしょうそうきょく
[ 気象総局 ] n tổng cục khí tượng thủy văn -
きしょうだい
Mục lục 1 [ 気象台 ] 1.1 / KHÍ TƯỢNG ĐÀI / 1.2 n 1.2.1 đài khí tượng [ 気象台 ] / KHÍ TƯỢNG ĐÀI / n đài khí tượng 沖縄気象台:... -
きしょうちょう
[ 気象庁 ] n nha khí tượng 気象庁長官: trưởng nha khí tượng 気象庁観測史上_番目の雨量: lượng mưa nhiều nhất dựa... -
きしょうどうぶつ
[ 稀少動物 ] n động vật quí hiếm/động vật hiếm -
きしょうがく
[ 気象学 ] n khí tượng học 生物気象学の: thuộc khí tượng học sinh vật 日本気象学会: hội khí tượng học Nhật Bản...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.