- Từ điển Nhật - Việt
きじゅんか
Tin học
[ 基準化 ]
chia tỉ lệ/chọn thang tỉ lệ [scaling (vs)]
- Explanation: Trong đồ họa trình diễn, đây là sự điều chỉnh trục y (trục giá trị) được chọn bởi chương trình, sao cho các cách biệt về dữ liệu được rõ ràng. Hầu hết các chương trình đồ họa giới thiệu đều có khả năng chia thang tỉ lệ trên trục y, nhưng thang đó có thể không thỏa mãn. Điều chỉnh thang tỉ lệ bằng tay sẽ cho kết quả tốt hơn.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
きじゅんかかく
Kinh tế [ 基準価格 ] giá cơ sở [basic price] -
きじゅんせん
Kỹ thuật [ 基準線 ] đường tiêu chuẩn [datum line, reference line] -
きじゅんすんぽう
Kỹ thuật [ 基準寸法 ] kích thước chuẩn [datum size] -
きじゅんする
Mục lục 1 [ 帰順する ] 1.1 vs 1.1.1 qui thuận 1.1.2 qui phục [ 帰順する ] vs qui thuận qui phục -
きじゅんブレード
Kỹ thuật [ 基準ブレード ] tấm chuẩn [base blade] -
きじゅんりょういき
Tin học [ 基準領域 ] khu vực chuẩn [reference area] -
きじゅんめん
Kỹ thuật [ 基準面 ] mặt chuẩn [datum plane, reference plane] -
きじゅんんクロック
Tin học [ 基準クロック ] đồng hồ tiêu chuẩn [reference clock] -
きふじん
[ 貴婦人 ] n quí phu nhân -
きふする
Mục lục 1 [ 寄付する ] 1.1 vs 1.1.1 quyên 1.1.2 lạc quyên [ 寄付する ] vs quyên lạc quyên -
きざ
Mục lục 1 [ 気障 ] 1.1 adj-na 1.1.1 tự phụ/kiêu căng/tự cao tự đại/ngạo mạn 2 [ 刻 ] 2.1 / KHẮC / 2.2 n 2.2.1 vết xước [... -
きざし
Mục lục 1 [ 兆 ] 1.1 / TRIỆU / 1.2 n 1.2.1 triệu chứng/điềm báo/dấu hiệu 2 [ 兆し ] 2.1 n 2.1.1 dấu hiệu/điềm báo [ 兆 ]... -
きざい
Mục lục 1 [ 器財 ] 1.1 / KHÍ TÀI / 1.2 n 1.2.1 khí tài 2 [ 機材 ] 2.1 / CƠ TÀI / 2.2 n 2.2.1 phụ tùng máy/máy móc/thiết bị 3 Kỹ... -
きざいあつみ
Kỹ thuật [ 基材厚み ] độ dày vật liệu cơ sở [base material thickness] -
きざす
[ 兆す ] v5s cảm thấy có điềm báo/báo hiệu 株価が下がってきたのは景気不況を兆す。: Giá cổ phiếu xuống báo hiệu... -
きざら
Mục lục 1 [ 木皿 ] 1.1 / MỘC MÃNH / 1.2 n 1.2.1 đĩa gỗ [ 木皿 ] / MỘC MÃNH / n đĩa gỗ -
きざむ
Mục lục 1 [ 刻む ] 1.1 n 1.1.1 đục chạm 1.2 v5m 1.2.1 thái (rau, quả)/khắc [ 刻む ] n đục chạm v5m thái (rau, quả)/khắc たまねぎを刻む:... -
きしきし
adv cọt kẹt/cót két 踏むときしきし(と)鳴る床板: tấm lát sàn khi dẫm lên có tiếng cót két -
きしべ
[ 岸辺 ] n dải đất dọc theo hai bờ sông/bờ sông 木々に覆われた岸辺: bờ sông được trồng toàn cây 岸辺で: dọc bờ... -
きしゃ
Mục lục 1 [ 喜捨 ] 1.1 n 1.1.1 sự bố thí/bố thí 2 [ 汽車 ] 2.1 n 2.1.1 xe lửa 2.1.2 tàu hỏa/tàu 2.1.3 hỏa xa 3 [ 記者 ] 3.1 n...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.